Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2021). Thanh Sơn.

Tuần 19. Tháng 5/2021. Ngày 11/05/2021
Từ ngày: 10/05/2021. Đến ngày: 16/05/2021

                        TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 19/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  10 tháng 5 đến ngày  16  tháng 5 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-370C; Cao: 370C; Thấp: 260C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST: Đỏ đuôi – Thu hoạch

Lúa xuân muộn: diện tích: 2460 ha; GĐST: Chín sữa – Chắc xanh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY                                                    Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 4/5

Đêm 5/5

Đêm 6/5

Đêm 7/5

Đêm 8/5

Đêm 9/5

Đêm 10/5

Rầy Lưng Trắng

13

9

13

15

19

17

20

Rầy nâu nhỏ

15

11

16

17

20

19

22

Đục thân 2 chấm

4

2

5

7

5

6

8

Cuốn lá nhỏ

3

1

3

5

5

4

3

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.42

4

 

Bệnh khô vằn

4.9

25.5

 

Rầy các loại

77

350

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.8

5

 

Bọ xít muỗi

2.16

6

 

Rầy xanh

1.46

4

 

 

 

 


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.42

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9

25.5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

350

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.46

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.42

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4.9

25.5

116

73.7

 

 

 

42.3

 

 

Rầy các loại

77

350

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.8

5

74

74

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.16

6

156.1

156.1

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.46

4

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, rầy xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa:  Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 11 tháng 5năm 2021

PHÓ TRƯỞNG TRẠM



Nguyễn Thị Hương Giang

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 4 dự báo tháng 5 và biện pháp phòng trừ - 11/2021 Thanh Sơn 01/04/2021 30/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2021 Thanh Sơn 03/05/2021 09/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2021 Thanh Sơn 29/03/2021 04/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2021 Thanh Sơn 26/04/2021 02/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2021 Thanh Sơn 19/04/2021 25/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2021 Thanh Sơn 12/04/2021 18/04/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 3. dự báo sâu bệnh tháng 4 và biện pháp phòng trừ - 4/2021 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2021 Thanh Sơn 05/04/2021 11/04/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2021 Thanh Sơn 22/02/2021 28/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2021 Thanh Sơn 15/03/2021 21/03/2021