Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2021). Thanh Sơn.

Tuần 17. Tháng 4/2021. Ngày 27/04/2021
Từ ngày: 26/04/2021. Đến ngày: 02/05/2021

                 TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 17/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  26 tháng 4 đến ngày  02  tháng 5 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 17-250C; Cao: 250C; Thấp: 170C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST:

Lúa xuân muộn: diện tích: 2460 ha; GĐST:

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY                                                    Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 20/4

Đêm 21/4

Đêm 22/4

Đêm 23/4

Đêm 24/4

Đêm 25/4

Đêm 26/4

Rầy Lưng Trắng

19

23

25

27

15

12

12

Rầy nâu nhỏ

22

25

26

29

17

13

11

Đục thân 2 chấm

5

7

6

8

4

3

2

Cuốn lá nhỏ

4

5

6

5

3

2

1

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.38

3.3

 

Bệnh khô vằn

5.28

23.6

 

Rầy các loại

133

630

 

Sâu đục thân

0.08

1.6

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.39

3.3

 

Bệnh khô vằn

3.42

20

 

Bệnh đạo ôn lá

0.1

2

 

Rầy các loại

120.75

560

 

Sâu đục thân

0.06

1.3

 

Chè

Bệnh thối búp

1.26

4

 

Bọ cánh tơ

1.63

5

 

Bọ xít muỗi

1.63

6

 

Rầy xanh

1.16

4

 

 

 

 


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

3.3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.28

23.6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

630

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

1.6

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.39

3.3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.42

20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.75

560

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.3

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối búp

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.26

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.63

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.63

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

4

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.38

3.3

 

 

 

 

 

 

Cục bộ

2

Bệnh khô vằn

5.28

23.6

109.41

109.41

 

 

 

43.4

 

3

Rầy các loại

133

630

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu đục thân

0.08

1.6

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.39

3.3

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

3.42

20

454.2

454.2

 

 

 

190.2

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.1

2

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

120.75

560

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu đục thân

0.06

1.3

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh thối búp

Chè

1.26

4

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ cánh tơ

1.63

5

164

164

 

 

 

 

 

11

Bọ xít muỗi

1.63

6

156.1

156.1

 

 

 

 

 

12

Rầy xanh

1.16

4

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đạo ôn lá, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; rầy xanh, bệnh thối búp hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa:  Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 27 tháng 4 năm 2021

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác