Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 10 (Số 10/2021). Thanh Sơn.

Tuần 10. Tháng 3/2021. Ngày 09/03/2021
Từ ngày: 08/03/2021. Đến ngày: 14/03/2021

 TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 10/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  8 tháng 3 đến ngày  14  tháng 3 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 17-250C; Cao: 250C; Thấp: 170C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST: Đẻ nhánh

Lúa xuân muộn: diện tích: 2460 ha; GĐST: Đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY                                                    Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 2/3

Đêm 3/3

Đêm 4/3

Đêm 5/3

Đêm 6/3

Đêm 7/3

Đêm 8/3

Rầy Lưng Trắng

 5

 3

 4

 6

 3

Rầy nâu nhỏ

 4

 5

 4

6

6

 7

 4

Đục thân 2 chấm

3

4

3

5

4

2

4

Cuốn lá nhỏ

2

3

1

4

4

5

2

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh đạo ôn lá

0.13

1

 

Chuột

0.62

6.6

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh đạo ôn lá

0.15

1

 

Bệnh sinh lý

0.5

3.3

 

Chuột

0.2

5

 

Ốc bươu vàng

0.08

0.5

 

Ruồi đục nõn

0.4

2

 

Chè

Bệnh phồng lá

0.7

5

 

Bọ xít muỗi

1.9

4

 

Rầy xanh

1.3

4

 

 

 

 


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

1

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.62

6.6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

3.3

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

5

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

0.5

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.7

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 1

0.13

1

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

0.62

6.6

60.9

60.9

 

 

 

 

 

3

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn trà 2

0.15

1

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh sinh lý

0.5

3.3

 

 

 

 

 

 

 

5

Chuột

0.2

5

42.3

42.3

 

 

 

 

 

6

Ốc bươu vàng

0.08

0.5

 

 

 

 

 

 

 

7

Ruồi đục nõn

0.4

2

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh phồng lá

Chè

0.7

5

 

 

 

 

 

 

 

9

Bọ xít muỗi

1.9

4

 

 

 

 

 

 

 

10

Rầy xanh

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Chuột hại nhẹ; Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, đạo ôn lá, ruồi đục nõn hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh phồng lá; rầy xanh hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa:  Chuột hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tổ chức diệt chuột tập trung từ 25/2 đến 20/3 năm 2021 theo Kế hoạch diệt chuột tập trung số vụ xuân năm 2021 số 238/KH-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Thanh Sơn.

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...

2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 09 tháng 3 năm 2021

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2021 Thanh Sơn 01/03/2021 07/03/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2021 Thanh Sơn 22/02/2021 28/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2021 Thanh Sơn 15/02/2021 21/02/2021
Thông báo sâu bệnh tháng 1. Dự báo sâu bệnh tháng 2 và biện pháp phòng trừ - 2/2021 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2021 Thanh Sơn 08/02/2021 14/02/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2021 Thanh Sơn 01/02/2021 07/02/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2021 Thanh Sơn 25/01/2021 31/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2021 Thanh Sơn 18/01/2021 24/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2021 Thanh Sơn 11/01/2021 17/01/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2021 Thanh Sơn 04/01/2021 10/01/2021