CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 25/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 22 tháng 6 năm 2021 | THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 21 tháng 6 đến ngày 27 tháng 6 năm 2021) I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG 1. Thời tiết Nhiệt độ trung bình: 34o C; Cao: 38o C Thấp: 27oC. Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. .................... Lượng mưa: Tổng số: …………………………………….. Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết nắng nóng. Cây trồng phát triển bình thường. 2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác - Cây chè : DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp - Lúa mùa sớm: 750 ha; GĐST: mới cấy - Lúa mùa trung: ha; GĐST: - Ngô DT : 200ha; GDST: 3-5 lá - Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: ra quả II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | Trung bình | Cao | Lúa sớm | | | | | Ốc bươu vàng | 0,15 | 1,2 | | Mạ | Chuột | 0,15 | 1,8 | | Rầy các loại | 5,06 | 24 | | Ngô | Sâu xám | 0,03 | 0,4 | | Sâu keo mùa Thu | 1,10 | 6 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH (Từ ngày 21/6 đến ngày 27 tháng 6 năm 2021) Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng | Ngô | Sâu keo mùa thu | 0,5-3 | 6 | 10,6 | 10,6 | | | +4,3 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI: 1. Tình hình dịch hại: - Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại rải rác. - Trên mạ: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác; Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng mới gieo. - Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ gậy hại TB. Sâu xám hại rải rác. 2. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. 3. Dự kiến thời gian tới: - Trên mùa sớm: Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ. - Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ. - Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác. Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh | |