CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 14/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 4 đến ngày 11 tháng 04 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 30o C Thấp: 22oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời âm u,có lúc mưa rào, thời tiết ấm. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè : DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp
- Lúa trà 1: 1664,1 ha; GĐST: Đòng già
- Lúa trà 2: 2496 ha; GĐST: Làm đòng
- Ngô : DT : 601 ha; GDST: 8-10 lá
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: ra hoa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1 | Bệnh khô vằn | 2,6 | 24 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,26 | 3,7 | C1 |
Rầy các loại | 11,7 | 120 |
|
Sâu đục thân | 0,007 | 0,2 |
|
Lúa trà 2 | Bệnh khô vằn | 1,34 | 16,3 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,12 | 3,1 | C1 |
Chuột | 0,27 | 1,8 |
|
Rầy các loại | 3,73 | 72 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 0,33 | 4 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0,38 | 1,6 |
|
| | |
|
Cây trồng | Diện tích | Đối tượng | Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Tuổi sâu, cấp bệnh |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Tổng số | lần 1 | lần 2 | Tổng số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Nhộng | Chủ yếu |
Lúa muộn trà 1 | 1664.1 | Bệnh khô vằn | 2.60 | 24.00 | 166.41 | 136.48 | 29.93 | | 29.93 | 29.93 | | 0 | | | | | | | |
| | Bệnh đạo ôn lá | 0.263 | 3.70 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Rầy các loại | 11.733 | 120.00 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Sâu đục thân | 0.007 | 0.20 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
Lúa muộn trà 2 | 2496 | Bệnh khô vằn | 1.343 | 16.30 | 45.723 | 45.723 | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Bệnh đạo ôn lá | 0.123 | 3.10 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Chuột | 0.273 | 1.80 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Rầy các loại | 3.733 | 72.00 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
Ngô | 601 | Bệnh khô vằn | 0.333 | 4.00 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
| | Sâu keo mùa Thu | 0.38 | 1.60 | | | | | | | | 0 | | | | | | | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5/4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa trà 1 | Bệnh khô vằn | 2,6 | 24 | 166,4 | 166,4 |
| | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Lúa Trà 2 | Bệnh khô vằn | 1,34 | 16,3 | 45,7 | 45,7 | | | | | |
Ngô |
| | | | | | |
| | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ hại ổ 8-10% diện tích 10m2, đã xử lý phòng trừ. Sâu cuốn lá nhỏ,sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, Sâu cắn lá, chuột,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên Lúa:
+ Phòng trừ bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+Theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trịị có trong danh mục ví dụ như: (Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)
+ Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp thủ công, hóa học với một số loại thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart 2%DS, Hi Cate 0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP… phối trộn với mồi thóc luộc để diệt chuột.
+ Theo dõi các đối tượng sâu bệnh: rầy các loại, Sâu đục thân….
- Trên Ngô: Phòng trừ Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá trên ngô khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón thừa phân đạm.
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại mức độ hại nhẹ,
- Chuột: Tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở khu nghĩa trang, đường lớn.
- Bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát triển trong điều kiện thời tiết âm u ẩm độ cao, cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời.
+ Ngô: Sâu keo mùa thu, Chuột, sâu cắn lá,…gây hại nhẹ.
+ Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |