CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 12/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 23 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 28 tháng 03 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 28o C Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời âm u, thời tiết ấm. Cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè : DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp
- Lúa trà 1: 1664,2 ha; GĐST: Làm đòng
- Lúa trà 2: 2496,3 ha; GĐST: cuối đẻ
- Ngô : DT : 601 ha; GDST: 8-10 lá
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: ra hoa
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1 | Bệnh khô vằn | 0,38 | 6 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,08 | 1,8 | C1 |
Chuột | 0,28 | 2 |
|
Rầy các loại | 4 | 40 | T2,3 |
Lúa trà 2 | Bệnh khô vằn | 0,24 | 33 | C1 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,06 | 1,5 |
|
Chuột | 0,14 | 1,2 |
|
Rầy các loại | 0,8 | 24 |
|
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,17 | 2 |
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/3 đến ngày 28 tháng 3 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa trà 1 |
| | | | |
| | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Lúa Trà 2 |
| | | | | | | | | |
Ngô | Sâu keo mùa thu | 0,17 | 2,0 | 13,6 | 13,6 | | |
| | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh khô vằn, ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ hại ổ 4-5%, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại,… gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Sâu cắn lá, chuột,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp thủ công, hóa học với một số loại thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart 2%DS, Hi Cate 0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP… phối trộn với mồi thóc luộc để diệt chuột.
+ Theo dõi các đối tượng sâu bệnh: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, bệnh sinh lý, rầy các loại….
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa xuân: Bệnh khô vằn, chuột, rầy các loại,… hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát triển trong điều kiện thời tiết âm u ẩm độ cao gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, Chuột, sâu cắn lá,…gây hại nhẹ.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |