CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 09/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 07 tháng 03 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C; Cao: 27o C Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời lạnh, ban ngày trời nắng có lúc có mưa nhỏ. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây chè : DT: 750 ha; GĐST: phát triển búp
- Lúa trà 1: 1664,2 ha; GĐST: đẻ nhánh rộ
- Lúa trà 2: 2496,3 ha; GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ
- Ngô : DT : 601 ha; GDST: 4-6 lá
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1 | Bọ trĩ | 4,3 | 24 |
|
Chuột | 0,37 | 5,0 |
|
Rầy các loại | 3,73 | 32 |
|
Lúa trà 2 | Chuột | 0,3 | 3,0 |
|
Ốc bươu vàng | 0,06 | 1,2 |
|
Rầy các loại | 1,6 | 16 |
|
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,11 | 1,3 |
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01/3 đến ngày 07 tháng 3 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa trà 1 | Chuột | 0,37 | 5 | 29,9 | 29,9 |
| | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
|
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | |
| | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trà 1: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bọ trĩ, bệnh sinh lý,… gây hại rải rác.
- Lúa trà 2: Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, chuột, rầy các loại,...gây hại rải rác.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Sâu cắn lá, chuột,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Đối OBV: Dùng các biện pháp thủ công như: Bắt, thu gom OBV đem tiêu hủy. Biện pháp hóa học: Tiến hành phòng trừ khi mật độ ốc bươu vàng từ trên 3 con/m2 trở lên, hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng một số loại thuốc: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700WP; Pazol 700WP...Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
+ Tiếp tục diệt chuột tập trung theo văn bản số 319/ UBND-TT&BVTV của UBND huyện, ngày 01/3/2021; bằng các biện pháp, tập trung đánh chuột với một số loại thuốc hóa học, ví dụ như: Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2%DP, Rat-kill 2%DP… phối trộn với mồi thóc luộc để diệt chuột.
3. Dự kiến thời gian tới:
Chuột di chuyển và gây hại trên những nơi chưa tổ chức diệt chuột, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở khu nghĩa trang, ven đồi gò đường lớn.
- Lúa trà 1 : Ruồi đục nõn, Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại,… hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trong điều kiện thời tiết âm u ẩm độ cao.
- Lúa trà 2: Ốc bươu vàng, Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại,... gây hại nhẹ
- Ngô: Sâu keo mùa thu, Chuột, sâu cắn lá,…gây hại nhẹ.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |