Thứ Ba, 21/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 (Số 13/2021). Yên Lập.

Tuần 14. Tháng 4/2021. Ngày 06/04/2021
Từ ngày: 05/04/2021. Đến ngày: 11/04/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 21- 310C. Cao: 320C. Thấp: 210C.

Độ ẩm trung bình: 70- 80%, Cao: 90%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ âm u, nhiều mây, mưa phùn vào đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...

Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng

- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1442 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

          - Ngô xuân: Diện tích: 656  ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 5 –8,5 lá

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

 

Bệnh khô vằn

5.197

21.50

 

Bệnh đạo ôn lá

0.357

5.50

 

Chuột

RR

RR

 

Rầy các loại

8.667

40.00

 

Sâu đục thân

RR

RR

 

Lúa muộn trà 2

 

Bệnh khô vằn

3.48

9.50

 

Bệnh sinh lý

RR

RR

 

Rầy các loại

1.333

20.00

 

Chè

Bệnh phồng lá

1.933

12.00

 

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

2.20

8.00

 

Rầy xanh

1.833

6.00

 

Ngô xuân

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

RR

 

Sâu keo mùa Thu

0.433

2.20

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.197

21.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.357

5.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

RR

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.667

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

RR

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.48

9.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

RR

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

20.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

RR

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

2.20

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

0 - 8

21.50

209.613

209.613

 

 

 

59.613

 

Bệnh đạo ôn lá

0 - 3

5.50

43.042

43.042

 

 

 

 

 

Chuột

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0 - 24

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

0 - 6

9.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0 - 8

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

0 - 8

12.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

0 - 4

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0 - 6

8.00

176.348

176.348

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0 - 4

6.00

112.794

112.794

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô xuân

RR

RR

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0 - 1

2.20

32.438

32.438

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1:  

+ Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ. Cục bộ ổ hại trung bình trên một số giống JO2, nếp, BC 15, bắc hương...

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Chuột, sâu đục thân, Rầy các loại gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2:

+ Bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh phồng lá gây hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa:

          + Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Cục bộ hại nặng

+ Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài... gây hại nhẹ

+ Chuột, Ruồi đục nõn, bọ trĩ, OBV...gây hại rải rác.

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá gây hại rải rác

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang