I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14- 310C. Cao: 320C.
Thấp: 140C.
Độ ẩm trung bình: 70- 90%, Cao: 95%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ âm u, nhiều mây, mưa phùn vào đêm và sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai
đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1441,9
ha. Giống: JO
2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai
đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh
- Ngô xuân: Diện tích: 558,5 ha. Giống
DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: 3 –6,5 lá
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.557
|
8.20
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.14
|
2.20
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
0.117
|
2.00
|
|
Rầy
các loại
|
3.20
|
20.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
sinh lý
|
1.673
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.517
|
3.00
|
|
Chè
|
Bệnh
phồng lá
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.70
|
5.00
|
|
Nhện
đỏ
|
1.633
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.90
|
6.00
|
|
Ngô xuân
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.623
|
2.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.557
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.517
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.623
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
0 - 6
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0 - 1
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0 - 1
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
0 - 8
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
0 - 6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0 - 3
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0 - 4
|
5.00
|
125.00
|
125.00
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
0 - 4
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0 - 5
|
6.00
|
114.535
|
114.535
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô xuân
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0 - 1
|
2.50
|
23.936
|
23.936
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Bệnh đạo ôn gây hại rải rác.
Cục bộ ổ hại nặng tại Khu 7, Khu 2 xã Mỹ Lung trên các giống JO2, nếp gà gáy,
bắc hương diện tích: 0,35 ha
+ Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý
gây hại rải rác. Cục bộ hại nhẹ tại xã Ngọc Lập
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại 4 – 5% tại Thị trấn Yên Lập, Hưng Long.
+ Ruồi đục nõn, bọ trĩ, bọ xít
đen, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.
- Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý,
chuột gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. OBV, ruồi đục nõn gây hại rải rác
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ. bệnh phồng lá, nhện đỏ gây
hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa
thu gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá gây hại
rải rác
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
+ Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ - trung
bình. Cục bộ hại nặng
+ Chuột, bệnh
sinh lý, Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.
+ Ruồi đục
nõn, bọ trĩ, OBV, RCL, sâu đục thân...gây hại rải rác cục bộ ổ hại nhẹ.
* Lúa muộn trà 2: Bệnh đạo ôn, bệnh
sinh lý, OBV, RCL, chuột, ruồi đục nõn...gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến
trung bình.
* Trên cây
ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá gây hại rải rác
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|