I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15 – 260C. Cao nhất: 270C. Thấp nhất: 140C
Độ ẩm trung bình: 70 – 90%. Cao nhất: 95%. Thấp nhất: 65%.
Lượng mưa tổng số:
Số giờ nắng tổng số:
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): Đêm và
sáng sớm có sương mù.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
Trà 1
|
hồi xanh – đẻ
nhánh
|
1500
|
|
Trà 2
|
Mới cấy – bén
rễ, hồi xanh
|
1000
|
|
Tổng:
|
2500
|
0
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích
thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo
cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
-
Ngô (bắp): Thu đông
|
thu hoạch
|
|
-
Cây công nghiệp: Chè
|
Đốn đông
|
1400
|
-
Cây lâm nghiệp: keo+bạch đàn…
|
Phát triển thân lá
|
3364,7
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để
tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai: Không (tên
thiên tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa
đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm
phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng
trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay
khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại
(nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác
định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của
thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ
quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH
chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng
trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc
lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi
sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát
dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký
sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng
số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số
ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm
trứng sắp nở hoặc đang nở).
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa trà 1: hồi xanh - đẻ nhánh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
RR
|
|
|
|
2
|
OBV
|
0 - 2
|
2.5
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa trà 2: mới cấy – bén rễ, hồi xanh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
RR
|
|
|
|
2
|
OBV
|
0,1 – 1,5
|
2
|
|
|
|
II
|
Cây Chè – ( đốn đông)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô: (thu hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên
lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây
trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếú
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây
lúa trà 1:
hồi xanh – đẻ nhánh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
OBV
|
103,1
|
|
|
|
103,1
|
|
|
I.b
|
Cây lúa trà 2: mới cấy – bén rễ, hồi xanh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
OBV
|
77,3
|
|
|
|
77,3
|
|
|
II
|
Cây Chè: (đốn đông)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cây ngô: (thu hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình,
nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ,
trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH
NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây
trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối
với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi
công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực
vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ.
* Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, RCL gây hại rải rác; Ốc bươu vàng gây
hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác, cục
bộ ổ hại nhẹ
* Trên
chè: đốn và chăm
sóc qua đông
* Trên
ngô: Thu hoạch
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn
trắng, bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây
keo, bạch đàn.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây
hại rải rác
* Lúa xuân: Bệnh sinh lý, OBV, Bọ
trĩ, gây hại rải rác, cục bộ hại trung bình.
* Trên cây chè: đốn và chăm sóc qua đông.
* Trên cây ngô xuân:
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn
trắng, bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây
keo, bạch đàn.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên
cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
* Trên
chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục
cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên
cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục
điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
- Lưu
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Nam Giang
|