Thứ Hai, 29/4/2024

Thông Báo Sâu Bệnh Kỳ 01 (Số 01/2021). Tam Nông.

Tuần 1. Tháng 1/2021. Ngày 05/01/2021
Từ ngày: 04/01/2021. Đến ngày: 10/01/2021
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số: 01/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 05 tháng 1 năm 2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 04 tháng 01 năm 2021 đến ngày 10 tháng 01 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 12 - 13 0 C; Cao nhất: 190 C; Thấp nhất: 90 C.

Độ ẩm trung bình: 60%; Cao nhất: 70%; Thấp nhất: 40%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):  do ảnh hưởng không khí lạnh tăng cường trời lạnh buốt kéo dài .

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

xuân

Mạ

Gieo – 1,5

3



3

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Đông

Thu Hoạch

652

Rau họ thập tự: Đông

Thu Hoạch

302

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Chuột

Mạ (GĐST:  gieo – 1,5 lá)

0,4

1






Cây Ngô  (GĐST:  Thu Hoạch

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Mạ (GĐST:  gieo – 1,5 lá)

 

1

Chuột

0,4 – 0,8

1

Hương Nộn, Lam Sơn

 

II

Cây Ngô  (GĐST:  Thu Hoạch)


4,4




 




 




 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây Ngô  (GĐST:  Thu hoạch)







II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)







* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:Thu hoạch.

* Mạ: Chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, nilon bị rách.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên Ngô thu đông: Thu Hoạch

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Mạ:

- Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 05 tháng 01 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây Ngô








II

Cây rau thập tự












Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 12, dự báo sâu bệnh tháng 1năm 2021 - 1/2021 Tam Nông 01/12/2020 31/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2020 Tam Nông 28/12/2020 03/01/2021
Thông Báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2020 Tam Nông 21/12/2020 27/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2020 Tam Nông 14/12/2020 20/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2020 Tam Nông 07/12/2020 13/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2020 Tam Nông 30/11/2020 06/12/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2020 Tam Nông 23/11/2020 29/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2020 Tam Nông 16/11/2020 22/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2020 Tam Nông 09/11/2020 15/11/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11 năm 2020 - 11/2020 Tam Nông 01/10/2020 31/10/2020