CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 73/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 17 tháng 11năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 16 tháng 11 năm 2020 đến ngày 22 tháng 11 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 24 - 260 C; Cao nhất: 290 C; Thấp nhất: 220 C.
Độ ẩm trung bình: 52%; Cao nhất:60%; Thấp nhất: 45%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): đầu kỳ đêm và sáng sớm nhiều sương, trưa chiều trời hửng nắng hanh khô; cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa nhỏ, trời lạnh.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa |
| | | |
| | |
|
| | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Đông | Phun râu - làm hạt | 652 |
Rau họ thập tự: Đông | Gieo trồng - PTTL | 302 |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Cây Ngô (GĐST: phun râu – làm hạt) | 3,7 | 18 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | 6,1 | 26,7 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 1,9 | 8 | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL) | 4,6 | 18 | | | | | | | | | |
Bọ nhảy | 5,3 | 15 | | | | | | | | | |
Sâu xanh | 1,5 | 5,8 | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố | |
Phổ biến | Cao | Cục bộ | |
I | Cây Ngô (GĐST: Phun râu – làm hạt) | |
1 | Bệnh khô vằn | 4-8 | 18 | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 8,3- 16,7 | 26,7 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 8 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
4 |
| | | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
5 |
| | | |
| Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân | |
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
| 4,4 |
1 | Bệnh sương mai | 4- 8 | 18 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
2 | Bọ nhảy | 8- 13 | 15 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
3 | Sâu xanh | 2,4- 4,6 | 5,8 | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
4 |
| | | |
| Hương Nộn, Dân Quyền | |
| | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây Ngô (GĐST: Phun râu – làm hạt) |
1 | Bệnh khô vằn | 38,9 | | | | 38,9 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 46,0 | | | | 46,0 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
|
| | | | | | |
|
II | Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL) |
1 | Bệnh sương mai | 47,0 | 30,2 | | | 77,2 | 30,2 | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Bọ nhảy | 30,2 | | | | 30,2 | | Hương Nộn, Dân Quyền |
3 | Sâu xanh | 47,0 | | | | 47,0 | | Hương Nộn, Dân Quyền |
| | | | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh gỉ sắt, bệnh đốm lá lớn nhiễm rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
- Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ - TB, cục bộ nhiễm nặng; Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp, bệnh thối nhũn,... hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên Ngô thu đông: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp cờ, bệnh gỉ sắt, bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, rệp xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên ngô Đông: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |