Thứ Năm, 16/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 (Số 71/2020). Tam Nông.

Tuần 45. Tháng 11/2020. Ngày 03/11/2020
Từ ngày: 02/11/2020. Đến ngày: 08/11/2020
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số: 71/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 03 tháng 11năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 02 tháng 11 năm 2020 đến ngày 08 tháng 11 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 230 C; Cao nhất: 270 C; Thấp nhất: 170 C.

Độ ẩm trung bình: 65%; Cao nhất:70%; Thấp nhất: 60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Do ảnh hưởng không khí lạnh cả ngày trời se lạnh.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu Hoạch

444,8

444,8

Trung

Thu Hoạch

769,2

     769,2

Tổng:

1214

1214

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Đông

Trỗ cờ - phun râu

652

Rau họ thập tự: Đông

Gieo trồng - PTTL

276

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Cây Ngô  (GĐST:  Trỗ cờ - phun râu)

6,1

12,6




Bệnh đốm lá lớn

RR

RR

Bệnh đốm lá nhỏ

6,4

19,4

Sâu đục thân, bắp

2,5

6,7

Sâu keo mùa Thu

0,8

1,8

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL)

1,8

7,5

Bọ nhảy

4,3

12,2

Sâu tơ

3,3

7,8

Sâu xanh

1,2

2,8

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Cây Ngô  (GĐST:  Trỗ cờ - phun râu)

 

1

Bệnh khô vằn

6,2 – 8,4

12,6

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

2

Bệnh đốm lá lớn

RR

RR


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

3

Bệnh đốm lá nhỏ

11,2 –16,8

19,4


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

4

Sâu đục thân, bắp

0 – 3,3

6,7


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

5

Sâu keo mùa Thu

0,8 – 1,4

1,8


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)


4,4

1

Bệnh sương mai

2,5 - 5

7,5


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2

Bọ nhảy

6,8 – 9,4

12,2


Hương Nộn, Dân Quyền

 

3

Sâu tơ

3,4 – 5,6

7,8


Hương Nộn, Dân Quyền

 

4

Sâu xanh

1,2 – 2

2,8


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây Ngô  (GĐST:  Trỗ cờ - phun râu)

1

Bệnh đốm lá nhỏ

52,6

52,6

 Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)

1

Bệnh sương mai

12,3

12,3

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Bọ nhảy

27,6

27,6

Hương Nộn, Dân Quyền

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ cục bộ đến trung bình.bệnh khô vằn,sâu đục thân bắp sâu, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá lớn, rệp cờ gây hại rải rác.

- Trên cây rau họ thập tự:

          - bệnh sương mai, bọ nhảy tiếp tục gây hại nhẹ

- sâu xanh, sâu tơ xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác trên các loại rau họ thập tự.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên ngô Đông:

+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.

+ Biện pháp hoá học:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc thuốc có 2 hoạt chất trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...). Đảm bảo tuân thủ theo nguyên tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.

Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

3. Dự kiến thời gian tới:


          * Trên Ngô thu đông:bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.ngoài ra:rệp cờ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 03 tháng 11 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây Ngô

1

Bệnh đốm lá nhỏ

52,6

52,6

+46

-30,2

Hương nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân, Dân Quyền

II

Cây rau thập tự

1

Bệnh sương mai

12,3

12,3

+12,3

-4

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Bọ nhảy

27,6

27,6

+27,6

+22,6







Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2020 Tam Nông 26/10/2020 01/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2020 Tam Nông 19/10/2020 25/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2020 Tam Nông 12/10/2020 18/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2020 Tam Nông 05/10/2020 11/10/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 năm 2020 - 10/2020 Tam Nông 01/09/2020 30/09/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 40 - 9/2020 Tam Nông 28/09/2020 04/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2020 Tam Nông 21/09/2020 27/09/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2020 Tam Nông 14/09/2020 20/09/2020
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa và BPPT (từ 03-09.9.2020 và dự báo đến cuối vụ) - 9/2020 Tam Nông 03/09/2020 09/09/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2020 Tam Nông 07/09/2020 13/09/2020