Thứ Ba, 14/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 48 (Số 74/2020). Tam Nông.

Tuần 48. Tháng 11/2020. Ngày 24/11/2020
Từ ngày: 23/11/2020. Đến ngày: 29/11/2020
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số: 74/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 24 tháng 11năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 23 tháng 11 năm 2020 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24 - 260 C; Cao nhất: 270 C; Thấp nhất: 190 C.

Độ ẩm trung bình: 60%; Cao nhất:70%; Thấp nhất: 55%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): đầu kỳ đêm và sáng sớm nhiều sương, trưa chiều trời hửng nắng hanh khô; cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa nhỏ, trời lạnh.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa




b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Đông

Phun râu - làm hạt

652

Rau họ thập tự: Đông

Gieo trồng - PTTL

302

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Cây Ngô  (GĐST:  Đóng bắp – làm hạt)

5,8

19,6




Bệnh đốm lá lớn

4,5

14,4

Sâu đục thân, bắp

3,1

12

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: (Gieo trồng – PTTL)

2,9

10

Bọ nhảy

4,6

12

Sâu xanh

1,1

2,8

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Cây Ngô  (GĐST:  Đóng bắp – làm hạt)

 

1

Bệnh khô vằn

5,4 – 8,6

19,6

C1,3

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

2

Bệnh đốm lá lớn

6,6 – 7,2

14,4

C1

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

3

Sâu đục thân, bắp

4 – 6

12


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn, Vạn Xuân

 

II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)


4,4

1

Bệnh sương mai

2,5 - 5

10


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2

Bọ nhảy

5 – 7

12


Hương Nộn, Dân Quyền

 

3

Sâu xanh

1,4 – 2,8

2,8


Hương Nộn, Dân Quyền

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây Ngô  (GĐST:  Đóng bắp – làm hạt)

1

Bệnh khô vằn

52,6

52,6

 Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Sâu đục thân, bắp

26,3

26,3

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn



II

Rau họ thập tự ( Gieo – PTTL)

1

Bệnh sương mai

30,2

30,2

Hương Nộn, Dân Quyền





* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ, bệnh gỉ sắt, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ - TB, cục bộ nhiễm nặng; Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp, bệnh thối nhũn,... hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên Ngô thu đông: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp cờ, bệnh gỉ sắt, bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại rải rác.


* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, rệp xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

* Trên ngô Đông: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 24 tháng 11 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây Ngô

1

Bệnh khô vằn

52,6

52,6

+13,7

-14,1


Hương nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân, Dân Quyền

2

Sâu đục thân, bắp

26,3

26,3

+26,3

+26,3

Hương nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân, Dân Quyền



II

Cây rau thập tự

1

Bệnh sương mai

30,2

30,2

-47

+21,4

Hương Nộn, Dân Quyền


Hương Nộn, Dân Quyền


Hương Nộn, Dân Quyền






Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2020 Tam Nông 16/11/2020 22/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2020 Tam Nông 09/11/2020 15/11/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11 năm 2020 - 11/2020 Tam Nông 01/10/2020 31/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2020 Tam Nông 02/11/2020 08/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2020 Tam Nông 26/10/2020 01/11/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2020 Tam Nông 19/10/2020 25/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2020 Tam Nông 12/10/2020 18/10/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2020 Tam Nông 05/10/2020 11/10/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 năm 2020 - 10/2020 Tam Nông 01/09/2020 30/09/2020
Thông Báo sâu bệnh kỳ 40 - 9/2020 Tam Nông 28/09/2020 04/10/2020