CHI
CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 48/BCT-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TX Phú Thọ, ngày 24 tháng 11 năm 2020
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT
GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 11 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 24; Cao nhất: 290C; Thấp nhất: 170C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng
số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
thu hoạch
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Trỗ cờ
|
175
|
- Rau
|
Phát triển thân lá
|
146.2
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau: Phát triển thân lá
|
1,64
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0,95
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Khô vằn
|
Ngô: Trỗ cờ
|
0,8
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,61
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều
tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô- Vụ Đông (Trỗ cờ)
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Khô vằn
|
0,8
|
6,2
|
|
|
Thanh Minh, Hà Lộc
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,61
|
6,0
|
|
|
Thanh Minh, Hà Lộc
|
III
|
Rau (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1,64
|
6,0
|
|
|
Phong Châu
|
|
Sâu xanh
|
0,95
|
5,0
|
|
|
Phong Châu, Văn Lung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Lúa: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô – Vụ Đông (GĐST: Trỗ
cờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà Lộc
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rau (PTTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
14,62
|
|
|
|
14,62
|
|
Phong Châu
|
|
Sâu xanh
|
14,62
|
|
|
|
14,62
|
|
Phong Châu
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên ngô:
- Ngô đang trong giai đoạn trỗ
cờ, phun râu: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại rải
rác.
3.2. Trên Rau:
- Bệnh sương mai hại nhẹ, diện
tích nhiễm 14,62 ha.
- Sâu xanh hại nhẹ,
diện tích nhiễm 14,62 ha.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp
gây hại nhẹ đến trung bình.
1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải
rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên ngô: Phun phòng
trừ sâu đục thân bắp và bệnh khô vằn khi tỷ lệ gây hại từ 20% trở lên.
- Trên rau: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử
dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|