Thứ Năm, 16/5/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 42 (Số 42/2020). Phú Thọ.

Tuần 42. Tháng 10/2020. Ngày 13/10/2020
Từ ngày: 12/10/2020. Đến ngày: 18/10/2020


 

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ

 

Số: 42/BCT-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TX Phú Thọ, ngày 13  tháng 10 năm 2020

 

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết       

Nhiệt độ trung bình: 24-28; Cao nhất: 310C; Thấp nhất: 200C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

 

 

 

Chính vụ

 

 

 

Trung

thu hoạch

 

 

Tổng:

 

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

7-9 lá

150

- Rau

Phát triển thân lá

89.5

...

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

 

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ nhảy

Rau: Phát triển thân lá

2.9

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

0.76

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô: 7-9 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.9

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

 

 

 

 

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Vụ Đông (5-9)

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

Thanh Minh, Ha Thach

 

Sâu keo mùa thu

0.9

3.00

 

 

 

III

Rau (phát triển thân lá)

 

 

 

 

Phong Châu, Văn Lung, Hà Thạch

 

Bọ nhảy

2.9

9.00

 

 

 

 

Sâu xanh

0.76

3.00

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Lúa: Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô Vụ Đông (GĐST: 7-9)

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa thu

10.9

 

 

 

 

 

 

III

Rau (phát triển thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

                                  3.1. Trên ngô: 

-   Ngô đang trong giai đoạn 7-9lá: sâu xám gây hại nhẹ rải rác. Sâu keo gây hại nhẹ rải rác.

3.2. Trên Rau:

- Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác.

1.2. Trên Rau: bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây rau- vụ đông

 

Bệnh sương mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô – Vụ đông

 

Sâu keo mùa thu

10.9

 

 

 

 

+7

-2

 

Thanh Minh, Hà Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 

Thông báo sâu bệnh khác