CHI
CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 45/BCT-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TX Phú Thọ, ngày 03 tháng 11 năm 2020
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT
GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 11 đến ngày 08 tháng 11 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-24; Cao nhất: 270C; Thấp nhất: 170C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
thu hoạch
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Xoáy nõn
|
175
|
- Rau
|
Phát triển thân lá
|
146.2
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau: Phát triển thân lá
|
1,3
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3,0
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô: Xoáy nõn
|
0,7
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,58
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều
tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Cây ngô- Vụ Đông (Xoáy nõn)
|
|
|
|
|
|
|
Bênh đốm lá nhỏ
|
0,7
|
7,2
|
|
|
Thanh Minh, Ha Thach
|
|
Sâu keo mùa thu
|
0,58
|
3,0
|
|
|
|
III
|
Rau (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
Phong Châu, Văn Lung,
Hà Thạch
|
|
Bệnh sương mai
|
1,3
|
6,7
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3,0
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Lúa: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây ngô – Vụ Đông (GĐST: 9-10
lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
17,5
|
|
|
|
17,5
|
|
Thanh Minh, Hà Lộc
|
III
|
Rau (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
Phong Châu
|
|
Bọ nhảy
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
Phong Châu, Hà Lộc
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên ngô:
- Ngô đang trong giai đoạn xoáy nõn:
Sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 17,5 ha. Bệnh đốm lá nhỏ hại rải
rác.
3.2. Trên Rau:
- Bệnh sương mai hại nhẹ, diện
tích nhiễm 4,5 ha.
- Sâu xanh hại nhẹ,
diện tích nhiễm 4,5 ha.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại
nhẹ.
1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải
rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên ngô: Phòng chống
sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của
sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt
tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin
benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như
thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax
50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC,
Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
- Trên rau: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử
dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|