Thứ Tư, 15/5/2024

Báo cáo THSB tuần 45 (Số 45/2020). Phú Thọ.

Tuần 45. Tháng 11/2020. Ngày 03/11/2020
Từ ngày: 02/11/2020. Đến ngày: 08/11/2020

 

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ

 

Số: 45/BCT-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TX Phú Thọ, ngày 03  tháng 11 năm 2020

 

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 11 đến ngày 08 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết      

Nhiệt độ trung bình: 20-24; Cao nhất: 270C; Thấp nhất: 170C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

 

 

 

Chính vụ

 

 

 

Trung

thu hoạch

 

 

Tổng:

 

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Xoáy nõn

175

- Rau

Phát triển thân lá

146.2

...

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

 

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sương mai

Rau: Phát triển thân lá

1,3

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

3,0

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô: Xoáy nõn

0,7

7,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0,58

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

 

 

 

 

 

 

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Vụ Đông (Xoáy nõn)

 

 

 

 

 

 

Bênh đốm lá nhỏ

0,7

7,2

 

 

Thanh Minh, Ha Thach

 

Sâu keo mùa thu

0,58

3,0

 

 

 

III

Rau (phát triển thân lá)

 

 

 

 

Phong Châu, Văn Lung, Hà Thạch

 

Bệnh sương mai

1,3

6,7

 

 

 

 

Bọ nhảy

3,0

18,0

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Lúa: Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô Vụ Đông (GĐST: 9-10 lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa thu

17,5

 

 

 

17,5

 

Thanh Minh, Hà Lộc

III

Rau (phát triển thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

4,5

 

 

 

4,5

 

Phong Châu

 

 

Bọ nhảy

4,5

 

 

 

4,5

 

Phong Châu, Hà Lộc

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

                                  3.1. Trên ngô: 

-   Ngô đang trong giai đoạn xoáy nõn: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; diện tích nhiễm 17,5 ha. Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

3.2. Trên Rau:

- Bệnh sương mai hại nhẹ, diện tích nhiễm 4,5 ha.

- Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm 4,5 ha.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại nhẹ.

1.2. Trên Rau: Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Trên ngô: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây rau- vụ đông

1

Bệnh sương mai

4,5

 

 

 

4,5

-8,3

+4,5

 

Phong Châu, Hà lộc

2

Bọ nhảy

4,5

 

 

 

4,5

+4,5

+4,5

 

Phong Châu

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây ngô – Vụ đông

1

Sâu keo mùa thu

17,5

 

 

 

17,5

- 2,4

+17,5

 

Thanh Minh, Hà Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo THSVGH tháng 10-Dự báo THSVGH tháng 11 và BPPT - 11/2020 Phú Thọ 01/11/2020 30/11/2020
Báo cáo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2020 Phú Thọ 26/10/2020 01/11/2020
Báo cáo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2020 Phú Thọ 19/10/2020 25/10/2020
Báo cáo sâu bệnh tuần 42 - 10/2020 Phú Thọ 12/10/2020 18/10/2020
Thông báo THSVGH tháng 9- Dự bảo THSVGH tháng 10.2020 - 10/2020 Phú Thọ 01/10/2020 30/10/2020
Thông báo sâu bệnh tuần 41 - 10/2020 Phú Thọ 05/10/2020 11/10/2020
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 40 - 9/2020 Phú Thọ 28/09/2020 04/10/2020
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 39 - 9/2020 Phú Thọ 21/09/2020 27/09/2020
Báo cáo tình hình sâu bệnh tuần 38 - 9/2020 Phú Thọ 14/09/2020 20/09/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 8 - Dự báo THSVGH tháng 9.2020 - 9/2020 Phú Thọ 01/09/2020 30/09/2020