I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19-220C;
Cao: 290C; Thấp: 70C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét
khác: Nắng nhẹ, trời ấm. Nhiệt độ từ: 18 đến 29 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha;
GĐST: Phát triển thân cành.
+ Lúa muộn: 3310 ha. GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1.9
|
5
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.3
|
2
|
|
Chuột
|
0.8
|
5
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
0.67
|
5
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.31
|
2
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.47
|
5
|
|
Chuột
|
0.4
|
3
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.49
|
6.6
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.23
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.43
|
4
|
|
Rầy xanh
|
1.2
|
4
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.67
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
III.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
1.9
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.8
|
5
|
132.4
|
132.4
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
0.67
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.31
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.47
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.49
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.23
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.43
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
+
Trên lúa: Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại rải rác.
+
Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự kiến thời gian tới:
+
Trên lúa: Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn hại nhẹ.
+
Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa: Phòng trừ sâu bệnh khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu.
* Trên chè: Phòng
trừ sâu bệnh khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại
thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho chè.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu
bệnh trên cây keo.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|