Thứ Ba, 14/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY KỲ 06 (Số 6/2020). Thanh Sơn.

Tuần 6. Tháng 2/2020. Ngày 04/02/2020
Từ ngày: 03/02/2020. Đến ngày: 09/02/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 10-220C; Cao: 220C; Thấp: 70C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

Nhận xét khác: Nhiều mây. Mưa nhỏ, ngày âm u. Gió nhẹ. Trời rét. Nhiệt độ từ: 10 đến 22 độ C.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Đốn - Chăm sóc qua đông

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.

+ Lúa muộn: 1100 ha. GĐST: Bén rễ, hồi xanh

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

1.83

5

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

2.16

6.6

 

Mạ

Bệnh sinh lý

 

 

 

 


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.83

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

6.6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

1.83

5

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

2.16

6.6

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

+ Trên mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên lúa: Bệnh sinh lý hại rải rác.

 * Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

* Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rải rác.

* Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ, rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

* Trên lúa: Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 150 C. Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý (không để ruộng cạn nước).

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình