Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 42 (Số 42/2019). Thanh Sơn.

Tuần 42. Tháng 10/2019. Ngày 15/10/2019
Từ ngày: 14/10/2019. Đến ngày: 20/10/2019

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 42/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 20 tháng 10 năm 2019)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-290C; Cao: 330C; Thấp: 200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng có mưa rào cây trồng sinh trưởng. phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ cây ngô: diện tích 664 ha: GĐST: 6-9 lá

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nảy búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

1.6

8

C1

Rầy xanh

2.267

10

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ xít muỗi

Chè

21

21

 

 

 

 

 

 

 

1.6

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

29

29

 

 

 

 

 

 

 

2.267

10

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

1.6

8

164.025

164.025

 

 

 

 

 

2

Rầy xanh

2.267

10

312.203

312.203

 

 

 

 

 


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè:  Rầy xanh,Bọ xít muỗi hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

+ Trên Ngô:  Sâu cắn lá, sâu keo mùa thu hại nhẹ.

 * Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm lá,... gây hại nhẹ  rải rác

-Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

3. Biện pháp xử lý:

- Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi sâu keo hại ngô

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2019 Thanh Sơn 16/09/2019 22/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2019 Thanh Sơn 09/09/2019 15/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2019 Thanh Sơn 02/09/2019 08/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2019 Thanh Sơn 26/08/2019 01/09/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2019 Thanh Sơn 19/08/2019 25/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2019 Thanh Sơn 12/08/2019 18/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2019 Thanh Sơn 05/08/2019 11/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2019 Thanh Sơn 28/01/2019 03/02/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2019 Thanh Sơn 29/07/2019 04/08/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 029 - 7/2019 Thanh Sơn 15/07/2019 21/07/2019