CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 31/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 01 tháng 8 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 06 tháng 8
năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C;
Thấp: 270C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ có mưa, nắng
xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Đứng cái – làm đòng
-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST: cuối đẻ nhánh
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
trung
|
Bệnh
bạc lá
|
0.533
|
8.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.533
|
24.00
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1.867
|
16.00
|
|
Chuột
|
0.533
|
7.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
8.00
|
T5, Nhộng
|
Sâu
đục thân
|
0.267
|
2.00
|
|
Lúa
sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
0.533
|
12.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.133
|
24.00
|
|
Chuột
|
0.667
|
6.00
|
|
Rầy
các loại
|
25.333
|
120.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
Nhộng
|
Sâu
đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.00
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.267
|
4.00
|
|
Nhện
đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.867
|
6.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.133
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.333
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
3.533
|
24.00
|
98.487
|
98.487
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh
sinh lý
|
1.867
|
16.00
|
51.731
|
51.731
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.533
|
7.00
|
46.756
|
46.756
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu
đục thân
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
0.533
|
12.00
|
51.054
|
51.054
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh
khô vằn
|
3.133
|
24.00
|
204.855
|
204.855
|
|
|
|
31,9
|
|
9
|
Chuột
|
0.667
|
6.00
|
114.872
|
114.872
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy
các loại
|
25.333
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu
đục thân
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.00
|
6.00
|
78.889
|
78.889
|
|
|
|
|
|
14
|
Bọ
xít muỗi
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhện
đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy
xanh
|
0.867
|
6.00
|
62.876
|
62.876
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn,
chuột gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; Sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại hại
rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ, bọ xít
muỗi hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung
bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác; Chuột gây hại
cục bộ.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. bệnh đốm nâu,
đốm xám gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt
chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 01 thang 8 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|