Thứ Bảy, 4/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 15 (Số 15/2024). Việt Trì.

Tuần 15. Tháng 4/2024. Ngày 09/04/2024
Từ ngày: 08/04/2024. Đến ngày: 14/04/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08/04/2024 đến ngày 14/04/2024)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 250C; cao 280C; thấp 220C

Độ ẩm trung bình: 80%,  Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa nhỏ rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa muộn trà 1: 1.251 ha; GĐST: Đòng già – thấp tho trỗ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

2,1

11,4

 

 

Rầy các loại

5,3

80

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

Đứng cái- làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

11,4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,3

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

2,1

11,4

59,8

59,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh đạo ôn, bạc lá, rầy các loại xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết mưa ẩm, trời âm u kéo dài, bệnh đạo ôn, khô vằn phát triển hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

- Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên, chú ý phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 14 - 4/2024 Việt Trì 01/04/2024 07/04/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 13 - 3/2024 Việt Trì 25/03/2024 31/03/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 11 - 3/2024 Việt Trì 11/03/2024 17/03/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 10 - 3/2024 Việt Trì 04/03/2024 10/03/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 9 - 2/2024 Việt Trì 26/02/2024 03/03/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 8 - 2/2024 Việt Trì 19/02/2024 25/02/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 5 - 2/2024 Việt Trì 29/01/2024 04/02/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 4 - 1/2024 Việt Trì 22/01/2024 28/01/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 3 - 1/2024 Việt Trì 15/01/2024 21/01/2024
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 02 - 1/2024 Việt Trì 08/01/2024 14/01/2024