THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22/01/2024 đến ngày 28/01/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 120C; cao 150C; thấp 90C
Độ ẩm
trung bình: 60%, Cao: 90%, Thấp: 50%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, có
mưa nhỏ kéo dài, trời rét đậm, rét hại . Cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Rau vụ đông: Diện tích: 196,65 ha; GĐST: Mới trồng - Phát triển thân lá, thu hoạch
-
Mạ xuân: 5 ha; GĐST: 1,5 - 3,4 lá.
-
Lúa xuân: 700
ha; GĐST: Đang cấy- hồi xanh.
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau (mới trồng – PTTL,
thu hoạch)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,15
|
2,5
|
|
Bọ nhảy
|
0,8
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau
|
mới trồng – PTTL, thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
(PTTL- Thu hoạch)
|
0,3
|
3
|
4,1
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn,
sương mai hại nhẹ.
- Mạ xuân: Sinh lý nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ
- Lúa sớm: Mới cấy, sâu bệnh chưa phát sinh, phát triển
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
-
Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh sương mai, thối
nhũn hại nhẹ.
-
Trên mạ, lúa: Bệnh sinh lý, chuột nhẹ rải rác
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng
biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu
trên 20 con/m2 , sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG,
Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ
sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC
(3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như:
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC,
Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi
0.36SL,...
2. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch
thời vụ, che phủ nilon chủ động chống rét cho mạ.
3. Trên lúa sớm: Không cấy lúa khi nhiệt
độ dưới 150C, giữ đủ nước trong ruộng lúa để hạn chế bệnh sinh lý,
chết rét.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|