Thứ Ba, 7/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 49 (Số 49/2023). Việt Trì.

Tuần 49. Tháng 12/2023. Ngày 06/12/2023
Từ ngày: 04/12/2023. Đến ngày: 10/12/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4/12/2023 đến ngày 10/12/2023)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 220C; cao 260C; thấp 180C

Độ ẩm trung bình: 60%,  Cao: 70%, Thấp: 50%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, có mưa phùn trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường,

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích: 111,91 ha; GĐST: Chín sáp- Thu hoạch

- Rau vụ đông: Diện tích: 196,65 ha: Mới trồng - Phát triển thân lá, thu hoạch

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau (mới trồng – PTTL, thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,3

4,5

 

Bệnh thối nhũn VK

0,1

2

 

Sâu tơ

0,5

9

 

Sâu xanh

0,4

4

 

Ngô đông (Chín sáp)  

Chuột

0,2

2,2

 

Sâu đục thân, bắp

0,4

5

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau  

mới trồng – PTTL, thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

4,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối nhũn VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

9

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô đông

Chín sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

1

Sâu xanh

Rau cải (PTTL- Thu hoạch)

0,4

4

9,7

9,7

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu, bệnh gỉ sắt,bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, chuột hại nhẹ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn, sương mai  hại nhẹ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, bệnh gỉ sắt, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

-  Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh sương mai, thối nhũn hại nhẹ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

 - Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2, Trên ngô đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2023 Việt Trì 27/11/2023 03/12/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 47 - 11/2023 Việt Trì 20/11/2023 26/11/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 46 - 11/2023 Việt Trì 13/11/2023 19/11/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 45 - 11/2023 Việt Trì 06/11/2023 12/11/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 44 - 10/2023 Việt Trì 30/10/2023 05/11/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 43 - 10/2023 Việt Trì 23/10/2023 29/10/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 42 - 10/2023 Việt Trì 16/10/2023 22/10/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 41 - 10/2023 Việt Trì 09/10/2023 15/10/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 40 - 10/2023 Việt Trì 02/10/2023 08/10/2023
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 39 - 9/2023 Việt Trì 25/09/2023 01/10/2023