CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 02/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 09 tháng 01 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 08/01 đến ngày 14/01/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 20 - 220C. Cao: 240C. Thấp: 190C.
Độ ẩm trung bình:
70 - 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần tạnh ráo, ban ngày có nắng, cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống:
PH1, LDP1, …; GĐST: Đốn đông.
-
Ngô đông: Diện tích: 270 ha (trong đó: 100 ha ngô sinh khối); Giống: LVN99, LVN 61,
DK9955, DK8868, CP511, ngô nếp; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Trên bồ đề: Diện tích: 2106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
2.3
|
6.7
|
|
|
|
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08/01
đến ngày 14/01/2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch
|
2 - 3
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT
*Tình
hình dịch hại
- Chè: Đốn đông.
-
Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, … gây
hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Ngô: Tập trung thu hoạch.
- Lúa vụ xuân: Làm đất, gieo mạ.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ
- Lúa vụ xuân: Làm đất, ngâm ủ thóc giống, gieo mạ đúng khung
lịch thời vụ.
- Trên ngô: Tập trung thu hoạch, chuẩn bị đất cho vụ xuân.
-
Trên chè: Đốn đông.
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ
khi đến ngưỡng.
*Lưu ý:
- Chỉ sử
dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt
Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định.
- Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|