Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 01 (Số 01/2024). Tân Sơn.

Tuần 1. Tháng 1/2024. Ngày 02/01/2024
Từ ngày: 01/01/2024. Đến ngày: 07/01/2024

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 01/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 02 tháng 01 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/01 đến ngày 07/01/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20 - 220C. Cao: 240C. Thấp: 170C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Thời tiết đầu tuần tạnh ráo, trưa có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống: PH1, LDP1, …; GĐST: Đốn đông.

            - Ngô đông: Diện tích: 270 ha (trong đó: 100 ha ngô sinh khối); Giống: LVN99, LVN 61, DK9955, DK8868, CP511, ngô nếp; GĐST: Làm hạt – chín.

          - Trên bồ đề: Diện tích: 2106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Ngô; GĐST: Làm hạt.

 Bệnh khô vằn

1.9

10

 

Sâu đục thân, bắp

1.0

6.7

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô; GĐST: Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.0

6.7

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01/01 đến ngày 07/01/2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô; GĐST: Làm hạt

1 – 2.2

10

11.6

11.6

 

 

+11.6

 

 

2

Sâu đục thân, bắp

1 - 2

6.7

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT

          *Tình hình dịch hại

          - Chè: Đốn đông.

          - Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bắp ... gây hại rải rác.

          - Lúa vụ xuân: chuẩn bị làm đất.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ

- Trên ngô: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại trên cây ngô và chỉ tiến hành phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, sử dụng các loại thuốc có trong danh mục được phép sử dụng.

+ Sâu keo mùa thu: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp như làm sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô.

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ khi đến ngưỡng.

*Lưu ý:

- Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc để đúng nơi quy định.

- Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2023 Tân Sơn 25/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Tân Sơn 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2023 Tân Sơn 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2023 Tân Sơn 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12/2023 và BPPT - 12/2023 Tân Sơn 01/12/2023 31/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2023 Tân Sơn 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2023 Tân Sơn 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2023 Tân Sơn 13/11/2023 19/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2023 Tân Sơn 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2023 và BPPT - 11/2023 Tân Sơn 01/11/2023 30/11/2023