Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 49 (Số 49/2023). Thanh Ba.

Tuần 49. Tháng 12/2023. Ngày 05/12/2023
Từ ngày: 04/12/2023. Đến ngày: 10/12/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 49/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày  05 tháng 12 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 04 tháng 12  năm 2023 đến ngày 10 tháng 12 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao: 24 0C; Thấp: 160C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST: Đốn

- Mạ: Mới gieo

- Ngô Đông: Diện tích 733 ha. GĐST: Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

1.60

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

1.33

8.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.60

12.00

 7.33

7.33 

 

 

 

 

 

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

8.00

 

 

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

1.33

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Trên mạ xuân sớm: bệnh sinh lý, chuột gaayhaij rải rác.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 05 tháng 12 năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 - 12/2023 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2023 Thanh Ba 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2023 Thanh Ba 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2023 Thanh Ba 13/11/2023 19/11/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11 - 11/2023 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2023 Thanh Ba 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2023 Thanh Ba 30/10/2023 05/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2023 Thanh Ba 23/10/2023 29/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2023 Thanh Ba 16/10/2023 22/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2023 Thanh Ba 09/10/2023 15/10/2023