Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2023). Thanh Ba.

Tuần 44. Tháng 10/2023. Ngày 31/10/2023
Từ ngày: 30/10/2023. Đến ngày: 05/11/2023

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 44/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 30 tháng 10 năm 2023 đến ngày 05 tháng 11 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 28 0C; Thấp: 220C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1366,3 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô Đông: Diện tích 752 ha. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

 

Rầy xanh

0.33

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.93

8.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.20

2.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.93

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Rầy xanh

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh khô vằn

Ngô

0.93

8.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu keo mùa Thu

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại rải rác.

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2023 Thanh Ba 23/10/2023 29/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2023 Thanh Ba 16/10/2023 22/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2023 Thanh Ba 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2023 Thanh Ba 02/10/2023 08/10/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 - 10/2023 Thanh Ba
Kết quả điều tra sâu bệnh kì 39 - 9/2023 Thanh Ba 25/09/2023 01/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2023 Thanh Ba 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2023 Thanh Ba 11/09/2023 17/09/2023
Thông báo tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 năm 2023 - 9/2023 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2023 Thanh Ba 04/09/2023 10/09/2023