CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH Số: 21/TBK - TT&BVTV
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phù Ninh, ngày 23 tháng 05 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22/05 đến ngày 28/05/2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 240C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ có mưa rào & trời nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa muộn trà 1: 2081.6 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, CT16, Lai Thơm 6,…GĐST: Đánh giá thiệt hại.
- Lúa muộn trà 2: 263 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, VBR20, Thiên ưu 8,…GĐST: Thu hoạch.
- Ngô: Diện tích: 658,2 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Làm hạt.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 16/05 | Đêm 17/05 | Đêm 18/05 | Đêm 19/05 | Đêm 20/05 | Đêm 21/05 | Đêm 22/05 |
SĐT 2 chấm | 0 | 2 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 |
5 vạch đầu nâu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SCLN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú | 23-310C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 23-310C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-340C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-350C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-340C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 26-340C, Ngày nắng, gió nhẹ. | 25-330C, Ngày nắng, gió nhẹ. |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | |
Trung bình | Cao |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.00 | 6.00 |
|
Sâu đục thân, bắp | 0.44 | 4.00 |
|
| | | | | | |
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 |
| 9 | |
Bệnh khô vằn | Ngô |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.00 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.44 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1.00 | 6.00 | | | | | | | Cả huyện |
2 | Sâu đục thân, bắp | 0.44 | 4.00 | | | | | | | Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới
- Ngô: Thu hoạch.
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường | Ngày 23 tháng 05 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Hữu Đại |