Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bẹnh kỳ 15 (Số 15/2023). Phù Ninh.

Tuần 15. Tháng 4/2023. Ngày 11/04/2023
Từ ngày: 10/04/2023. Đến ngày: 16/04/2023

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 15/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 10 tháng 04 năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10/04 đến ngày 16/04/2023)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa muộn trà 1: 2087 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, CT16, Lai Thơm 6,…GĐST: Làm đòng – trỗ .

- Lúa muộn trà 2: 263 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, VBR20, Thiên ưu 8,…GĐST: Làm đòng.

Ngô: Diện tích: 620 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

 II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

03/04

 

Đêm

04/04

 

Đêm

05/04

 

Đêm

06/04

 

Đêm

07/04

 

Đêm

08/04

 

Đêm

09/04

 

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

24-330C, Ngày nắng, gió ĐN.

25-330C, Ngày nắng, gió nhẹ.

25-330C, Ngày nắng, gió nhẹ.

21-330C, Ko mưa, gió ĐN.

21-250C, Đêm & sáng sớm có mưa rào, gió ĐB.

22-260C, Ko mưa , gió N.

18-220C, mưa nhỏ rải rác, gió nhẹ.


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao

 

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

 

Bệnh khô vằn

4.57

24.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.13

2.00

 

Chuột

0.07

2.00

 

Rầy các loại

7.47

80.00

 

Sâu đục thân

0.20

2.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

6.47

24.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.07

2.00

 

Chuột

0.13

2.00

 

Rầy các loại

5.07

40.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.91

6.00

 

Chuột

0.05

1.50

 

Sâu đục thân, bắp

0.69

4.00

 

 


V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

              Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

 

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

3.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.57

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.47

80.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.47

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.07

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.91

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.69

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.10

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

4.57

24.00

252.64

252.64

 

 

+65.58

43.94

Cả huyện

3

Bệnh đạo ôn lá

0.13

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Chuột

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Rầy các loại

 

7.47

80.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu đục thân

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

6.47

24.00

59.18

59.18

 

 

+36.68

32.88

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Chuột

 

0.13

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Rầy các loại

 

5.07

40.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.91

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

0.05

1.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

 

3

 

Sâu đục thân, bắp

 

0.69

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ ruộng gây hại nặng ở những ruộng xanh tốt do bón thừa đạm, bón phân không cân đối. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ  6 ha (Xã Bình Phú); Bệnh bạc lá cục bộ hại trung bình 3 sào( Xã An Đạo). Chuột, sâu đục thân , rầy các loại gây hại rải rác.

          - Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, chuột gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, bệnh đốm sọc VK, bệnh bạc lá, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ …gây hại nhẹ đến trung bình.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, đạo ôn lá, bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá…gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu đục thân, đục bắp, keo mùa thu, sâu cắn lá, chuột, bệnh khô vằn,… gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Trên lúa xuân

+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang rất thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại, cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Lúa vàng 20 WP, Trizole 75 WP, Fu-army 30WP, Ban kan 600WP, Bemgold 750WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP,... . Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 1 cách lần 2 từ 5 - 7 ngày. 

- Trên ngô

Sâu keo mùa thu:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

          - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 10 tháng 04 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bẹnh kỳ 14 - 4/2023 Phù Ninh 03/04/2023 09/04/2023
Thông báo sâu bẹnh kỳ 13 - 3/2023 Phù Ninh 27/03/2023 02/04/2023
Thông báo sâu bẹnh kỳ 12 - 3/2023 Phù Ninh 20/03/2023 26/03/2023
Thông báo sâu bẹnh kỳ 11 - 3/2023 Phù Ninh 13/03/2023 19/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2023 Phù Ninh 06/03/2023 12/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2023 Phù Ninh 27/02/2023 05/03/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2023 Phù Ninh 20/02/2023 26/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2023 Phù Ninh 13/02/2023 19/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2023 Phù Ninh 06/02/2023 12/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2023 Phù Ninh 31/01/2023 05/02/2023