Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2023). Phù Ninh.

Tuần 9. Tháng 3/2023. Ngày 27/02/2023
Từ ngày: 27/02/2023. Đến ngày: 05/03/2023

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 09/TBK - TT&BVTV

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


          Phù Ninh, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

                                                    

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27/02 đến ngày 05/03/2023)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 310C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa muộn trà 1: 2087 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, CT16, Lai Thơm 6,…GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn trà 2: 263 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, VBR20, Thiên ưu 8,…GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

Ngô: Diện tích: 620 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 4-7 lá

 

 

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

21/02

 

Đêm

22/02

 

Đêm

23/02

 

Đêm

24/02

 

Đêm

25/02

 

Đêm

26/02

 

Đêm

27/02

 

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

1

0

0

0

0

0

 

Ghi chú

Nhiệt độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 20-250C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Ko mưa, gió N.

Nhiệt độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 22-260C, K mưa , gió N.

Nhiệt độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao

 

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.53

6.00

 

Bọ trĩ

 

 

 

Chuột

0.12

2.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.87

6.00

 

Bọ trĩ

 

 

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.23

2.00

 

 


V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

              Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.53

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

0.12

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.23

2.00

9.01

9.01

 

 

+9.01

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


 

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ  gây hại rải rác.

          - Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại rải rác.

          - Ngô: Sâu keo mùa thu mùa thu gây hại nhẹ, sâu cắn lá gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, chuột, ruồi đục nõn, …gây hại nhẹ.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, chuột, ruồi đục nõn, …gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

          - Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

Ngày 28  tháng 02 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2023 Phù Ninh 20/02/2023 26/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2023 Phù Ninh 13/02/2023 19/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2023 Phù Ninh 06/02/2023 12/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2023 Phù Ninh 31/01/2023 05/02/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2023 Phù Ninh 23/01/2023 29/01/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2023 Phù Ninh 16/01/2023 22/01/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2023 Phù Ninh 09/01/2023 15/01/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 12/2022, dự báo sâu bệnh tháng 01/2023 - 1/2023 Phù Ninh
Thông báo sâu bẹnh kỳ 01 - 1/2023 Phù Ninh 02/01/2023 09/01/2023
Thông báo sâu bẹnh kỳ 52 - 12/2022 Phù Ninh 26/12/2022 01/01/2023