CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 32/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 8 năm 2023 đến ngày 13 tháng 8 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-310C ; Cao 320C; thấp 260C. ẩm độ 87-92%.
- Trong kỳ Trời Nhiều mây mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …
- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: kết thúc đẻ- đứng cái; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…
-Ngô : 455 ha. GĐST: trỗ cờ phun râu- làm hạt ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái) | Bệnh khô vằn | 1.013 | 8.00 | |
Bệnh sinh lý | 0.613 | 8.00 | |
Rầy các loại | 31.50 | 400.00 | T1,T2,T3 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6.488 | 16.00 | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1.475 | 6.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 31.325 | 120.00 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0.001 | 0.01 | |
Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng) | Bệnh khô vằn | 1.788 | 12.00 | |
Bệnh sinh lý | 0.525 | 8.00 | |
Rầy các loại | 39.25 | 440.00 | T1,T2,T3 |
Sâu cuốn lá nhỏ | 10.65 | 32.00 | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1.05 | 5.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 9.95 | 80.00 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0.002 | 0.05 | |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 0.967 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.90 | 4.00 | |
Nhện đỏ | 1.90 | 8.00 | |
Rầy xanh | 1.433 | 6.00 | |
Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt) | Bệnh khô vằn | 1.833 | 12.00 | |
Sâu đục thân, bắp | 1.667 | 8.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái) | 0 | | | | | |
|
|
| 1.013 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | | |
| 0.613 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 118 | 33 | 27 | 31 | 17 | 10 | | |
| 31.50 | 400.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 48 | 45 | 2 | 1 | 0 | 0 | | |
| 6.488 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | | | 1.475 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | |
| 31.325 | 120.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | 0 | | | | | | | | | 0.001 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng) | 0 | | | | | | | | | 1.788 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | | | | 0.525 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 114 | 26 | 32 | 30 | 16 | 10 | | | | 39.25 | 440.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 92 | 85 | 6 | 1 | 0 | 0 | | | | 10.65 | 32.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | |
| | | 1.05 | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | | | 9.95 | 80.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | 0 | | | | | | | | | 0.002 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 0 | | | | | | | | | 0.967 | 4.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | |
|
|
| 0.90 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | 0 | | | | | |
|
|
| 1.90 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1.433 | 6.00 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt) | 0 | | | | | |
|
|
| 1.833 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | 0 | | | | | |
|
|
| 1.667 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái) | 1.013 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
2 | Bệnh sinh lý | 0.613 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
3 | Rầy các loại | 31.50 | 400.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 6.488 | 16.00 | 560.316 | 560.316 | | | | -316 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1.475 | 6.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 31.325 | 120.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
5 | Sâu đục thân (trứng) | 0.001 | 0.01 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng) | 1.788 | 12.00 | 112.13 | 112.13 | | | | -188 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
2 | Bệnh sinh lý | 0.525 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
3 | Rầy các loại | 39.25 | 440.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 10.65 | 32.00 | 507.477 | 19.196 | 488.281 | | | -78 | 30 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1.05 | 5.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 9.95 | 80.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
5 | Sâu đục thân (trứng) | 0.002 | 0.05 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ... |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 0.967 | 4.00 | | | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 0.90 | 4.00 | | | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Nhện đỏ | 1.90 | 8.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy xanh | 1.433 | 6.00 | 71.695 | 71.695 | | | | +71,6 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô (- trỗ cờ phun râu- làm hạt) | 1.833 | 12.00 | 24.392 | 24.392 | | | | +24,3 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1.667 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân,bệnh đốm nâu, … hại rải rác.
- Trên cây chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào,chuột,.... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm sọc vi khuẩn,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại nhẹ; Châu chấu, cào cào,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |