CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 30/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 25 tháng 07 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 7 năm 2023 đến ngày 30 tháng 7 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-330C ; Cao 340C; thấp 240C. ẩm độ 71-96%.
- Đầu kỳ do ảnh hưởng của bão số 1 trời có mưa rào rải rác cuối kỳ trời nắng không mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm : 1395ha; GĐST: đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …
- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…
-Ngô : 455 ha. GĐST: xoáy nõn- trỗ cờ phun râu ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ) | Bệnh sinh lý | 1.767 | 8.00 | |
Chuột | 1.433 | 6.00 | |
Rầy các loại | 10.30 | 53.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 7.667 | 34.00 | T5, Tiềm N |
Sâu đục thân (bướm) | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | |
Lúa Sớm (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ) | Bệnh sinh lý | 2.133 | 8.00 | |
Chuột | 2.10 | 7.00 | |
Rầy các loại | 11.167 | 55.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8.067 | 36.00 | T5, Tiềm N |
Sâu đục thân (bướm) | | | |
Sâu đục thân (trứng) | | | |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 1.667 | 7.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.00 | 4.00 | |
Nhện đỏ | 1.90 | 7.00 | |
Rầy xanh | 1.333 | 8.00 | |
Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu) | Sâu keo mùa Thu | 0.20 | 1.40 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa trung (đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.767 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.433 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 10.30 | 53.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 91 | 0 | 2 | 6 | 15 | 35 | 33 | 0 | 0 | 7.667 | 34.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
| |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Sớm (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ) | | | | | | | | | | 2.133 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 2.10 | 7.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 11.167 | 55.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 97 | 0 | 1 | 10 | 12 | 40 | 34 | 97 | 0 | 8.067 | 36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 1.667 | 7.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.90 | 7.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.333 | 8.00 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.20 | 1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa trung (đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ) | 1.767 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
2 | Chuột | 1.433 | 6.00 | 137.347 | 137.347 | | | | +53,3 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
3 | Rầy các loại | 10.30 | 53.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 7.667 | 34.00 | 68.674 | 68.674 | | | | +1,6 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
5 | Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
6 | Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Sớm (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ) | 2.133 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
2 | Chuột | 2.10 | 7.00 | 197.954 | 197.954 | | | | +133,5 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
3 | Rầy các loại | 11.167 | 55.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8.067 | 36.00 | 97.184 | 97.184 | | | |
+97,1 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
5 | Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
6 | Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 1.667 | 7.00 | 74.105 | 74.105 | | | | +74 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 1.00 | 4.00 | | | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Nhện đỏ | 1.90 | 7.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy xanh | 1.333 | 8.00 | 37.053 | 37.053 | | | | +37 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu) | 0.20 | 1.40 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trunh bình; bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Cào cào, châu chấu,, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, … hại rải rác; trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ, trưởng thành sâu đục thân rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình , bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.
- Trên cây Bồ Đề: tại xã Hiền Lương. mật độ phổ biến 20-70 con/m2, cao 100-150con/m2 , cục bộ 200 con/m2. Tổng Diện Tích Nhiễm 20ha. Trong đó Nhiễm trung Bình 10ha, Nặng 5ha. Diện tích đã phòng trừ 15 ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: chuột, sâu cuốn lá nhỏ,bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh khô vằn, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu... hại rải rác.
- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ; bệnh đốm lá,cào cào,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |