THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/7/2023 đến ngày 6/8/2023)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 310C; cao 360C; thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, có lúc có mưa giông rải rác, Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường,
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Lúa mùa sớm: 311,4 ha;
GĐST: Cuối đẻ - đứng cái
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm (cuối đẻ - đứng cái)
|
Bệnh sinh lý
|
0,4
|
6
|
|
Bệnh khô vằn
|
1,1
|
6,8
|
C1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,8
|
24
|
T4;T5,N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,01
|
0,3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô Vằn
|
Lúa mùa
sớm
|
(cuối đẻ - đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu
cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
-
Lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Bướm sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu xuất hiện và
chuẩn bị đẻ trứng trên lúa mùa sớm. Bệnh sinh lý xuất hiện hại cục bộ. Sâu đục
thân, chuột hại rải rác.
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
-
Trên lúa mùa: Bướm sâu cuốn lá tiếp tục ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa. Bệnh
khô vằn hại nhẹ; sâu đục thân hại rải rác; Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ,
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu
bệnh để phòng trừ kịp thời, Tích cực diệt
chuột bằng
các biện pháp kỹ thuật tổng hợp,
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng
thành, nhộng và sâu non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng
(giai đoạn đứng cái 20 con/m2, đẻ nhánh rộ
40 con/m2), sử dụng một số loại
thuốc trừ sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Clever
150SC (300WG), Gà nòi 95SP, Abatimec 3.6 EC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC
(10WG), Tasieu 5WG, ... Thời điểm phòng trừ tốt
nhất từ ngày 06/8 - 11/8/2023. Một số xã có diện tích gieo cấy sau có thể
phun muộn hơn, nhưng không quá ngày 15/8/2023, phun khi
sâu non mới nở, tuổi 1, 2.
- Diệt chuột tập trung: Theo dõi thời tiết và tổ
chức rải mồi bả diệt chuột trong 1-2 ngày. Sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng ở Việt Nam; ví dụ
như sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Rat-kill
2% DP, Hicate 0.25WP, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, ...; trộn thành bả; mồi nhử là
thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn
sẵn như: Broma 0.005AB, …
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh
không bón phân đạm thay vào đó là sử dụng
các chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: XO Sogan siêu ra rễ;
XO siêu lân,…
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh
có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong
danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo
750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Các đối tượng khác tiếp tục theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|