CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 50/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 12 năm 2022 đến ngày 18 tháng 12 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18 0C; Cao 27 0C; thấp 15 0C.
- Trong kỳ trời lạnh về đêm, ngày nắng, đêm và sáng sớm có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 860 ha; GĐST: trỗ cờ – chín sinh lý. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Ngủ đông – đốn phớt. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Rau cải các loại: 260 ha GĐST: Mới trồng - Phát triển thân lá: Bắp cải, cải củ, cải mào gà,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau cải | Bệnh sương mai | 0,8 | 4 | |
Bệnh thối nhũn VK | 1,2 | 6 | |
Sâu xanh | 0,45 | 3 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2,03 | 12 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,26 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sương mai | Rau cải | | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | | |
Bệnh thối nhũn VK | | | | | | | | | | 1,2 | 6 | | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | |
|
| 0,45 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | | | | 2,03 | 12 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | |
|
| 0,26 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sương mai | Rau cải | 0,8 | 4 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,… |
2 | Bệnh thối nhũn VK | 1,2 | 6 | 26 | 26 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,… |
3 | Sâu xanh | 0,45 | 3 | 11,14 | 11,14 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Đan Thượng,… |
4 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2,03 | 12 | 3,4 | 3,4 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,… |
5 | Sâu đục thân, bắp | 0,26 | 6 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên rau: Sâu xanh, bệnh thối nhũn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sương mai hại nhẹ; bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu keo mùa thu hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Sâu xanh, bệnh thối nhũn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sương mai hại nhẹ; bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, sâu keo mùa thu hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |