Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 (Số 76/2022). Yên Lập.

Tuần 36. Tháng 9/2022. Ngày 06/09/2022
Từ ngày: 05/09/2022. Đến ngày: 11/09/2022

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 76/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/9/2022 đến ngày 11/9/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22-300C. Cao: 320 C. Thấp: 210C.

Độ ẩm trung bình: 70 %, Cao: 85%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng trời mát có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha. Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....

Giai đoạn sinh trưởng: chín sáp – chín hoàn toàn

- Lúa mùa trung; Diện tích: 2063.2 ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: trỗ bông – chín sữa.

- Ngô hè thu; Diện tích: 475 ha. Giống DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...

Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp

- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                                               


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.113

21.00

 

Rầy các loại

105.60

420.00

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.117

3.50

 

Bệnh khô vằn

3.69

16.50

 

Rầy các loại

95.733

320.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.733

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.933

6.00

 

Nhện đỏ

2.70

8.00

 

Rầy xanh

1.167

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.20

6.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.113

21.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.60

420.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.117

3.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.69

16.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95.733

320.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.70

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

6.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.113

21.00

206.32

206.32

 

 

 

57.812

 

Rầy các loại

105.60

420.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.117

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.69

16.50

87.535

87.535

 

 

 

 

 

Rầy các loại

95.733

320.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.733

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.933

6.00

105.383

105.383

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.70

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.167

5.00

59.914

59.914

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.20

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.32

6.60

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ruộng xanh tốt  rậm rạp, bón nhiều đạm, bón phân không cân đối. RCL, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

* Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình các ruộng xanh tốt rậm rạp bón nhiều đạm, bón phân không cân đối. Bệnh sinh lý, chuột, RCL, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Nhện đỏ gây hại rải rác,

* Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, Bệnh đốm lá gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa:

          Bệnh bạc lá phát sinh lây lan và gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình khi gặp điều kiện thời tiết thuận lợi ( mưa dông, bão..).

Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, RCL, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá ... gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...

          3. Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây trồng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang