CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 74/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 30 tháng 8 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/8/2022 đến ngày 04/9/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-300C. Cao: 310 C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: 80 %, Cao: 95%. Thấp:
75%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng trời mát có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 1360 ha.
Giống: Thụy hương 308, Lai thơm 6, CT 16, VNR 20, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, ....
Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín
sáp
- Lúa mùa trung; Diện tích: 2063.2 ha.
Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đòng già
– trỗ bông
- Ngô hè thu; Diện tích: 475 ha. Giống
DK6818; NK4300; LVN99, LVN 61, CP 511, ngô nếp, ngô chuyển gen...
Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ, phun râu
– chín sữa
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
6.137
|
20.20
|
|
Rầy
các loại
|
100.667
|
364.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.517
|
16.50
|
|
Rầy
các loại
|
119.067
|
420.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.60
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.133
|
8.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.80
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.757
|
13.30
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
2.537
|
13.30
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.137
|
20.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.667
|
364.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.517
|
16.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.067
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.757
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.537
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
6.137
|
20.20
|
337.81
|
337.81
|
|
|
|
131.49
|
|
Rầy
các loại
|
100.667
|
364.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.517
|
16.50
|
49.455
|
49.455
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
119.067
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.60
|
5.00
|
68.103
|
68.103
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.133
|
8.00
|
116.70
|
116.70
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.80
|
6.00
|
59.914
|
59.914
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2.757
|
13.30
|
42.211
|
42.211
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
2.537
|
13.30
|
42.211
|
42.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô
vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình ruộng xanh tốt rậm rạp, bón nhiều đạm, bón phân không cân
đối. RCL, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
* Trên lúa mùa trung: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình các ruộng xanh tốt rậm rạp bón nhiều đạm,
bón phân không cân đối. Bệnh sinh lý, chuột, RCL, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây
hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn,
sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
Bệnh bạc lá phát sinh lây lan và gây
hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình khi gặp điều kiện thời tiết thuận lợi (
mưa dông, bão..).
Bệnh sinh lý,
bệnh khô vằn, RCL, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá ... gây hại nhẹ đến trung
bình.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá,
hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ
đề mức độ gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô lá,
bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo,
cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lâm nghiệp. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|