THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 8 đến
ngày 04 tháng 9 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-310C....Cao: 350C.........Thấp: 250C
Độ ẩm trung bình: 77-78%, Cao: 94%, Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
+ Mùa trung:
Thời gian gieo: 15-25/6/2022; thời gian cấy: 22/6-14/7/2022.
Diện tích: 334 ha,
giống: VNR20, Sơn Lâm 2, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1,
Đài Thơm 8, J01, TBR225, TBR279, QR15, Nếp 87, Nếp 97.; GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Ngô. Vụ hè: diện tích: 46
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐST: Chín sữa – chín sáp.
- Rau: …………..; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa sớm: Đòng
già - trỗ bông.
|
Bệnh bạc lá
|
1.093
|
8.80
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.207
|
21.40
|
|
Chuột
|
0.27
|
2.10
|
|
Rầy các loại
|
28.533
|
216.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.43
|
2.40
|
|
2.
Ngô: Chín sữa – chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
2.65
|
13.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.94
|
12.10
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa sớm: Đòng già - trỗ bông.
|
79
|
|
62
|
17
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.093
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
106
|
|
41
|
57
|
8
|
0
|
0
|
|
|
4.207
|
21.40
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
68
|
2
|
8
|
11
|
29
|
18
|
|
|
|
28.533
|
216.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
45
|
17
|
24
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
0.43
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín sữa –
chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.65
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.94
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa sớm: Đòng
già - trỗ bông.
|
1.093
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.207
|
21.40
|
46.90
|
46.90
|
|
|
+27.87
|
13.4
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
0.27
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy các loại
|
28.533
|
216.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.43
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: Chín sữa – chín sáp
|
2.65
|
13.30
|
8.007
|
8.007
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.94
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Trên lúa:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh bạc lá, sâu cuốn
lá gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Trên Ngô:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
VI.
DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa mùa:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình,
bệnh bạc lá gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh bạc lá
gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
1.2. Trên cây ngô:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
2.
Biện pháp phòng trừ:
2.1.
Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối
tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa
nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc
có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP,
Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop
20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để
phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón
qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là
phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Sâu đục thân: Thăm đồng
thường xuyên. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên
0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần
tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Virtako 40 WP, Shepatin
18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể
hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC,
Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent 800WG, ...).
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô,
chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình
hình sâu bệnh hại ngô, c Lưu
ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của
địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 30 tháng 8 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|