CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 18/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 04 tháng 5 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 5 năm 2022 đến ngày 08 tháng
5 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 330C;
Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có
mưa , nhiệt độ cao cây trồng sinh
trưởng phát triển tốt.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575 ha: GĐST: Phơi
màu – chắc xanh
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1502 ha: GĐST: Làm đòng – Phơi màu
- Ngô xuân: Diện tích 490 ha; GĐST: Làm hạt
-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
0.47
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.67
|
24.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
8.00
|
80.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.47
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.80
|
26.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.27
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
12.27
|
120.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.87
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
7.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.80
|
14.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.67
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.80
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.27
|
120.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.67
|
24.00
|
157.50
|
157.50
|
|
|
+150.20
|
48.43
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
8.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.47
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
3.80
|
26.00
|
153.03
|
153.03
|
|
|
+76.23
|
38.71
|
|
7
|
Bọ xít dài
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy các loại
|
12.27
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bọ xít muỗi
|
0.87
|
6.00
|
13.73
|
13.73
|
|
|
+13.73
|
|
|
11
|
Rầy xanh
|
0.70
|
7.00
|
55.32
|
55.32
|
|
|
+55.32
|
|
|
12
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.80
|
14.00
|
20.28
|
20.28
|
|
|
+20.28
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp
gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây
hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, gây hại nhẹ
- Trên ngô xuân: Sâu keo đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ
* Biện pháp
xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối
tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba,
ngày
04 tháng 5 năm 2022
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|