CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 15/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 12 tháng 4 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 4 đến
ngày 17 tháng 4 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-250C....Cao:
310C.........Thấp: 170C
Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 74%, Thấp:
60%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
+Xuân
muộn Trà 1: Thời gian gieo: 1-5/1/2022;
thời gian cấy: 15/01-08/2/2022.
Diện
tích: 914 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6, KD...; GĐST: làm đòng.
- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 88
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐST: 9 - 10 lá
- Rau: …………..; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Làm
đòng
|
Bệnh bạc lá
|
0.19
|
3.3
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.98
|
6.4
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.22
|
4.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.54
|
8.2
|
|
2.
Ngô: 9-10 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.24
|
2.4
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.13
|
1.30
|
|