Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 06 (Số 06/2022). Phú Thọ.

Tuần 6. Tháng 3/2022. Ngày 08/03/2022
Từ ngày: 07/02/2022. Đến ngày: 13/02/2022

CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ

 

Số: 06/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Thị xã Phú Thọ, ngày 8 tháng 02 năm 2022

 

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 7 tháng 2 đến ngày 13 tháng 02 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 16....Cao:20.........Thấp: 12

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Thời gian gieo: 1-5/1

+ Trà 1: ….diện tích: 900ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới cấy - bắt đầu đẻ nhánh.

+ Trà muộn: Lúa trà 2 ……diện  tích:

- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 35 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511: sinh trưởng

- Rau: PTTL – thu hoach;  diện tích..51 ha.............. giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác rau phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

1.10

10.00

 

Rau cải

Sâu xanh

0.50

5.00

 

Ngô

Sâu xám

0.3

3.3

 


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

 Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

Rau: PTTL-Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô: Gieo - 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

3.3

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 7/2 đến ngày 13 tháng02 năm 2022)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

 Lúa muộn trà 1

1.10

10.00

20.769

20.769

 

 

+20,7

 

 

2

Sâu xanh

Rau: PTTL-Thu hoạch

0.50

5.00

5.10

5.10

 

 

+2,6

 

 

3

Sâu xám

Ngô: Gieo - 3 lá

0.3

3.3

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Trên lúa: Do thời tiết rét bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 20,7 ha, tăng 20,7 ha so với CKNT.

2. Trên rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhe, diện tích nhiễm 5,1 ha, tăng 2,6 ha

so với CKNT. Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại rải rác.

3. Trên Ngô: Sâu xám xuất hiện gây hại rải rác

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, Chuột gây hại cục bộ ruộng.

1.2. Trên Rau:Bọ nhảy, rệp, sâu xanh bướm trắng, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.

1.3. Trên Ngô: Sâu xám gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.

- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.

- Trên Ngô: Theo dõi mức độ gây hại của sâu xám để phòng trừ kịp thời bằng phương pháp thủ công và hóa học.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

 

Ngày 8 tháng 02 năm 2022

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 10 - 3/2022 Phú Thọ 07/03/2022 13/03/2022
Thông báo THSVGH tháng 2 -DB THSVGH tháng 3 và BPPT - 3/2022 Phú Thọ 01/03/2022 31/03/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 3/2022 Phú Thọ 28/02/2022 06/03/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2022 Phú Thọ 21/02/2022 27/02/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2022 Phú Thọ 14/02/2022 20/02/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2022 Phú Thọ 31/01/2022 06/02/2022
Thông báo THSVGH tháng 1- Dự báo THSVGH tháng 2 năm 2022 - 1/2022 Phú Thọ 01/01/2022 31/01/2022
Thông báo THSVGH kỳ 04 - 1/2022 Phú Thọ 24/01/2022 30/01/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2022 Phú Thọ 17/01/2022 23/01/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2022 Phú Thọ 10/01/2022 16/01/2022