CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 06/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 8 tháng 02 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 2 đến ngày 13 tháng
02 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16....Cao:20.........Thấp: 12
Độ ẩm trung bình: 60%,
Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 1-5/1
+ Trà 1: ….diện tích: 900ha,
giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới cấy - bắt đầu đẻ nhánh.
+ Trà muộn: Lúa trà 2 ……diện tích:
- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 35
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh trưởng
- Rau: PTTL – thu hoach; diện tích..51 ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác rau phát
triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà
1
|
Bệnh
sinh lý
|
1.10
|
10.00
|
|
Rau
cải
|
Sâu
xanh
|
0.50
|
5.00
|
|
Ngô
|
Sâu
xám
|
0.3
|
3.3
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau: PTTL-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô: Gieo - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7/2 đến ngày 13 tháng02 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
1.10
|
10.00
|
20.769
|
20.769
|
|
|
+20,7
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
Rau: PTTL-Thu hoạch
|
0.50
|
5.00
|
5.10
|
5.10
|
|
|
+2,6
|
|
|
3
|
Sâu xám
|
Ngô: Gieo - 3 lá
|
0.3
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện
pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên lúa: Do thời tiết rét
bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, diện tích nhiễm 20,7 ha, tăng 20,7 ha so
với CKNT.
2. Trên rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhe, diện tích nhiễm 5,1
ha, tăng 2,6 ha
so với CKNT. Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại rải rác.
3. Trên Ngô: Sâu xám xuất hiện gây hại
rải rác
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại
nhẹ, Chuột gây hại cục bộ ruộng.
1.2. Trên Rau:Bọ nhảy, rệp, sâu xanh bướm trắng, bệnh sương mai
gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên Ngô: Sâu xám gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.
- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
- Trên Ngô: Theo dõi mức độ gây hại của
sâu xám để phòng trừ kịp thời bằng phương pháp thủ công và hóa học.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày 8 tháng 02 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|