CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 05/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 31 tháng 1 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 1 năm 2022 đến ngày 6 tháng 2 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 220C; thấp 120C.
- Trong kỳ trời rét mưa, có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2,…
- Lúa xuân trà 2: 1000 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2, HT1, Q5,…
- Mạ: 15 ha; GĐST: 1- 2,5 lá
- Ngô đông: 731 ha; GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Cây rau: 167 ha: GĐST: Thu hoạch. Giống: Cải các loại
- Chè: 1729.1; GĐST: Đốn. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,56 | 8 | |
Ốc bươu vàng | 0,26 | 2 | |
Lúa muộn trà 2 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,17 | 3 | |
Ốc bươu vàng | 0,13 | 2 | |
Mạ | Chuột | 0,05 | 0,5 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 1 | 0 | | | | | | | | | 0,56 | 8 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | 0 | | | | | | | | | 0,26 | 2 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 2 | 0 | | | | | | | | | 0,17 | 3 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | 0 | | | | | | | |
| 0,13 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | Mạ | 0 | | | | | | | |
| 0,05 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 1 | 0,56 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
2 | Ốc bươu vàng | 0,26 | 2 | 28,739 | 28,739 | | | | | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
3 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 2 | 0,17 | 3 | | | | |
| | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
4 | Ốc bươu vàng | 0,13 | 2 | 20,532 | 20,532 | | |
| | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
5 | Chuột | Mạ | 0,05 | 0,5 | | | | |
| | | Vĩnh Chân, Đan Thượng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ.
- Trên mạ: Chuột hại hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ. Rầy hại rải rác
- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng, bệnh nghẹt rễ hại nhẹ. Rầy các loại hải rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |