CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 03/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 18 tháng 1 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 1 năm 2022 đến ngày 23 tháng 1 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 220C; thấp 140C.
- Trong kỳ trời rét mưa, có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: 60 ha; GĐST: 1- 2,5 lá
- Ngô đông: 731 ha; GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Cây rau: 167 ha: GĐST: Thu hoạch. Giống: Cải các loại
- Chè: 1729.1; GĐST: Đốn. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,35 | 2 | |
Mạ | Bệnh sinh lý | 0,1 | 1 | |
Chuột | 0,2 | 1,6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 1 | 0 | | | | | | | | | 0,35 | 2 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ | 0 | | | | | | | | | 0,1 | 1 | | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | | |
| 0,2 | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 1 | 0,35 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
2 | Bệnh sinh lý | Mạ | 0,1 | 1 | | | | |
| | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
3 | Chuột | 0,2 | 1,6 | | | | |
| | | Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,.... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ. ốc bươu vàng hại rải rác
- Trên mạ: Chuột hại, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh nghẹt rễ, ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên mạ: Chuột hại, bệnh sinh lý hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường chống rét cho mạ xuân, thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |