Thứ Tư, 15/5/2024

THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2021 (Số 12/2021). Thanh Sơn.

Tuần 0. Tháng 11/2021. Ngày 08/11/2021
Từ ngày: 01/10/2021. Đến ngày: 31/10/2021

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2021

 

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 10/2021

1. Trên cây ngô:

- Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Diện tích nhiễm: 24,5 ha.

- Bệnh đốm lá. sâu xám hại rải rác.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ đến trung bình; Diện tích nhiễm 351,8 ha; trong đó diện tích nhiễm nhẹ 269,8 ha, trung bình 82 ha. Diện tích đã phòng trừ 82 ha.

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ; Diện tích nhiễm 93,8 ha

- Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh thán thư hại rải rác.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi vàng, sâu đục thân gây hại rải rác.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại cục bộ, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 11/2021

1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu ăn lá, chuột, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác.

2. Trên cây rau: Bệnh lở cổ rễ, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, thán thư hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại cục bộ, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên cây ngô: Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bệnh thối nhũn: Khi bệnh chớm xuất hiện, có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, Ví dụ như:  Kamsu 4SL, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Bonny 4SL, Marthian 90SP, ...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi vàng: Biện pháp canh tác, thủ công: Sử dụng túi lưới màu trắng để bao quả, bỏ túi bao trước khi thu hoạch từ 1-1,5 tháng. Dũng bẫy dính màu vàng để thu hút ruồi vào bẫy. Ví dụ: Vizubon D, Flykil 95EC, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900OL, Vizubon-P, ,…

5. Trên cây lâm nghiệp:

Cần theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề đặc biệt trên những diện tích bồ đề được 1 đến 3 năm tuổi, để có biện pháp hướng dẫn phòng trừ kịp thời hiệu quả.

Khi mật độ sâu xanh trên 150 con/m2 sử dụng một trong số loại thuốc sau: Vifast 10SC, Sát trùng đan 5GR, Neretox 95 WP….để phòng trừ.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT & BVTV (b/c);

- UBND huyện (b/c);

- Phòng NN&PTNT huyện (p/h);

- UBND các xã và thị trấn (t/h);

- Đài TT huyện (đưa tin);

- Thành viên tổ công tác giúp việc BCĐSX.

- Lưu. bvtv.

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến ngày 30 tháng 10 năm 2021)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh sinh lý

Ngô

5-10

10

24,5

24,5

 

 

 

 

 

Hầu hết các xã, thị trấn

 

Sâu keo mùa thu

1-2

2

24,5

24,5

 

 

 

 

 

Hầu hết các xã, thị trấn

 

Bọ cánh tơ

Chè kinh doanh

3-4

10

93,8

293,8

 

 

 

 

 

Địch Quả, Thục Luyện, Võ Miếu, Sơn Hùng,…

 

Bọ xít muỗi

2-3

11

351,8

269,8

82

 

 

 

82

Địch Quả, Thục Luyện, Võ Miếu, Sơn Hùng,…






Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 11/2021 Thanh Sơn 01/11/2021 07/11/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2021 Thanh Sơn 25/10/2021 31/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2021 Thanh Sơn 18/10/2021 24/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2021 Thanh Sơn 11/10/2021 17/10/2021
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 9/2021 Dự báo tình hình SVGH tháng 10/2021 - 10/2021 Thanh Sơn 01/09/2021 30/09/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2021 Thanh Sơn 04/10/2021 10/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 10/2021 Thanh Sơn 27/09/2021 03/10/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2021 Thanh Sơn 20/09/2021 26/09/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2021 Thanh Sơn 13/09/2021 19/09/2021
Thông báo Tình hình sâu bệnh tháng 08 Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 09/2021 - 9/2021 Thanh Sơn 01/08/2021 31/08/2021