CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 45/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 tháng 11 năm 2021 đến ngày 14 tháng 11 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao 280C; thấp 190C.
- Trong kỳ, trời có lúc có mưa rào và dông, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 731 ha; GĐST: 5 lá – 12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,76 | 5 | |
Bọ xít muỗi | 1,4 | 7 | |
Nhện đỏ | 1,3 | 5 | |
Rầy xanh | 0,93 | 4 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1,2 | 6 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,25 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 0,76 | 5 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 1,4 | 7 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 1,3 | 5 | | | | | | | |
Rầy xanh | | 0 | | | | | | | | | 0,93 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông | 0 | | | | | | | | | 1,2 | 6 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | 0 | | | | | | | |
| 0,25 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0,76 | 5 | 39,495 | 39,495 | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
2 | Bọ xít muỗi | 1,4 | 7 | 78,989 | 78,989 | | |
|
| | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
3 | Nhện đỏ | 1,3 | 5 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
4 | Rầy xanh | 0,93 | 4 | | | | |
|
| | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
5 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1,2 | 6 | | | | |
| | | Xuân Áng, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Tứ Hiệp,… |
6 | Sâu keo mùa Thu | 0,25 | 2 | 62,657 | 62,657 | | |
|
| | Xuân Áng, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Tứ Hiệp,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu, bênh khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ; sâu xám hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô đông: sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Sâu xám, ... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |