Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh trạm việt trì tuần 28 (Số 28/2021). Việt Trì.

Tuần 28. Tháng 8/2021. Ngày 13/07/2021
Từ ngày: 12/07/2021. Đến ngày: 18/07/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12/7/2021 đến ngày 18/7/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 330C; cao 360C, thấp 290C

Độ ẩm trung bình: 65%, Cao: 80%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng,  có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa mùa trung: diện tích 480 ha: Hồi xanh - Đẻ nhánh

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa trung (Hồi xanh - Đẻ nhánh)

Sâu cuốn lá nhỏ

4,2

24

T2;T3


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

(Hồi xanh – đẻ nhánh)

95

10

54

28

3

 

 

 

 

4,2

24

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Bướm, trứng sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác; Bệnh sinh lý hại rải rác, chuột hại cục bộ.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

Trên lúa: Sâu cuốn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ;  Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác; Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

        Trên lúa mùa: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Chỉ đạo bón phân thúc đẻ trên những diện tích lúa đã hồi xanh; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương