THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5/7/2021 đến ngày 11/7/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 330C; cao 360C, thấp 290C
Độ ẩm
trung bình: 65%, Cao: 70%, Thấp: 60%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nóng, có mưa rải rác. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Mạ mùa: 2– 3,5 lá
Lúa mùa trung: diện tích 321 ha: GĐST đang cấy –
Hồi xanh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Đang cấy – hồi xanh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,0
|
16
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Trứng)
|
1,6
|
24
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
(Cấy – hồi xanh)
|
65
|
2
|
38
|
20
|
4
|
1
|
|
|
|
1,0
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (Trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
Trên
mạ: Sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ rải rác; bướm đục thân xuất hiện rải rác,
chuột hại cục bộ.
Trên
lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác; Rầy các loại xuất hiện rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
Trên
lúa: Sâu cuốn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác; Bệnh
sinh lý, chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Trên lúa mùa: Theo dõi chặt
chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Chỉ đạo bón phân thúc đẻ trên
những diện tích lúa đã hồi xanh; Tích cự diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|