THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28
tháng 6 đến ngày 04/7/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32oC; Cao: 38oC; Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 87%. Thấp: 56%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng,
thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: 97 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới gieo-2.5 lá.
- Lúa mùa trung: 420 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới cấy.
- Ngô hè thu: 390 ha;
Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 1-4 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
23/6
|
24/6
|
25/6
|
26/6
|
27/6
|
28/6
|
29/6
|
Rầy nâu
|
10
|
2
|
8
|
5
|
4
|
15
|
10
|
Rầy lưng trắng
|
4
|
3
|
5
|
3
|
3
|
8
|
15
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
5
|
2
|
4
|
|
5
|
4
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Mới cấy
|
Ốc bươu vàng
|
0.12
|
1.00
|
|
2. Mạ: Mới gieo - 2.5 lá
|
Rầy các loại
|
0.833
|
10.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
3. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.10
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.467
|
12.00
|
|
Rầy xanh
|
0.933
|
6.00
|
|
4. Ngô: 1-4 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.593
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.823
|
6.40
|
|
Rệp sáp
|
0.37
|
2.60
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
6. Keo:
Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa trung: Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2. Mạ: Mới gieo -
2.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
4.
Ngô: 1-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.593
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.823
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa trung: Mới cấy
|
0.12
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Mạ: Mới gieo - 2.5 lá
|
0.833
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - thu hoạch
|
1.10
|
8.00
|
155.703
|
155.703
|
|
|
-38.256
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.467
|
12.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
+14.653
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.933
|
6.00
|
72.094
|
72.094
|
|
|
+23.604
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
4. Ngô: 1-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.593
|
6.00
|
30.452
|
30.452
|
|
|
-2.829
|
8.548
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sẹo
|
5.
Bưởi: Phát triển
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
0.823
|
6.40
|
53.859
|
53.859
|
|
|
+1.961
|
53.859
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
0.37
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo:
Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại gây
hại rải rác.
- Mạ mùa:
Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại gây hại nhẹ; rệp các loại, sâu vẽ
bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét,
bệnh sẹo hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại,
sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu
cuốn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình; chuột, sâu xám, sâu cắn lá,
bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại gây hại nhẹ; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 29 tháng 06
năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|