THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03
tháng 5 đến ngày 09/5/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28-29oC; Cao: 34oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 77-79%. Cao: 91%. Thấp: 66%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, có
mưa rào xen kẽ, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3510 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên
111, TBR225,KD, nếp…GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.
- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:
Làm hạt - chín sữa.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
28/4
|
29/4
|
30/4
|
01/5
|
02/5
|
03/5
|
04/5
|
Rầy nâu
|
25
|
40
|
35
|
25
|
18
|
22
|
17
|
Rầy lưng trắng
|
35
|
27
|
28
|
10
|
21
|
18
|
23
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
30
|
35
|
30
|
25
|
14
|
35
|
35
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
3
|
3
|
4
|
2
|
2
|
3
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
3
|
3
|
1
|
2
|
1
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh
|
Bệnh bạc lá
|
0.60
|
8.80
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.04
|
26.50
|
C1,3,5
|
Bệnh đạo ôn cổ
bông
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.24
|
5.60
|
C1
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
29.80
|
304.00
|
T1,2,3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.425
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.45
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.35
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.55
|
6.00
|
|
3. Ngô: Làm
hạt - chín sữa
|
Bệnh khô vằn
|
1.40
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.80
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.30
|
3.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.307
|
2.70
|
|
Bệnh loét
|
0.287
|
2.10
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.22
|
3.20
|
|
Rệp sáp
|
0.263
|
1.60
|
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1:
Trỗ bông - chắc xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.04
|
26.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.80
|
304.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.425
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt - chín sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT
quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.307
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.287
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.263
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: Trỗ bông - chắc xanh
|
0.60
|
8.80
|
451.127
|
451.127
|
|
|
-229.039
|
152.011
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.04
|
26.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.24
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
29.80
|
304.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp – thu hoạch
|
0.425
|
5.00
|
59.897
|
59.897
|
|
|
+11.407
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.45
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
0.55
|
6.00
|
55.585
|
55.585
|
|
|
+3.334
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm
hạt - chín sữa
|
1.40
|
14.00
|
31.416
|
31.416
|
|
|
+6.955
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả
|
0.307
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
0.287
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.22
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.263
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá hại rải rác, cục bộ hại nhẹ (tỷ lệ hại
13,6%, diện tích khoảng 6 sào tại khu Chí xã Chí Đám); bệnh đốm sọc VK, rầy các
loại, chuột, sâu đục thân, bọ xít đen, bọ xít dài hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá chè hại
rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
chảy gôm, bệnh loét, rệp các loại, bệnh thán thư, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
- Keo: Bệnh thánh thư, bệnh phấn trắng, bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn: Bệnh bạc lá, bệnh
đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ; bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng; bệnh đạo ôn cổ bông, rầy các loại, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài, bệnh
đen lép hạt, nhện gié hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, sâu ăn lá, sâu đục thân (bắp) hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại, bệnh thán thư, bệnh loét , bệnh chảy gôm, rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ; bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Keo: Bệnh thánh thư, bệnh phấn trắng,
bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 04 tháng 05 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|