I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23- 340C. Cao: 340C. Thấp: 230C.
Độ ẩm trung bình: 60- 80%, Cao: 80%. Thấp:
55%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai
đoạn sinh trưởng: chắc xanh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1442
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai
đoạn sinh trưởng: trỗ - ngậm sữa
- Ngô xuân: Diện tích: 575 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: trỗ cờ - phun râu – làm hạt
- Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
0.173
|
3.20
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.337
|
19.20
|
|
Rầy
các loại
|
180.667
|
720.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
khô vằn
|
6.187
|
22.50
|
|
Rầy
các loại
|
136.00
|
660.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.60
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.033
|
8.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.833
|
6.00
|
|
Ngô xuân
|
Bệnh
khô vằn
|
2.757
|
13.30
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.873
|
10.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.173
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.337
|
19.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.667
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187
|
22.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.00
|
660.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.757
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.873
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
0 - 2
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
0 - 9
|
19.20
|
150.00
|
150.00
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
0 - 400
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
0 - 9
|
22.50
|
206.222
|
206.222
|
|
|
|
62.02
|
|
Rầy
các loại
|
0
- 400
|
660.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
0 - 4
|
5.00
|
63.762
|
63.762
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0 - 6
|
8.00
|
113.162
|
113.162
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0 - 4
|
6.00
|
123.10
|
123.10
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô xuân
|
0 – 6.6
|
13.30
|
40.617
|
40.617
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0- 6.6
|
10.00
|
32.053
|
32.053
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít tròn, sâu đục thân gây hại rải rác.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
- Lúa muộn trà 2:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình
+ Bệnh sinh lý, rầy các loại,
sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu đục thân, đục
bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây
hại rải rác
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa:
+ Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ -
trung bình. Cục bộ hại nặng
+ Sâu đục
thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá... gây hại nhẹ.
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh đốm lá gây hại rải rác
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|