Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 21/2021). Yên Lập.

Tuần 18. Tháng 5/2021. Ngày 04/05/2021
Từ ngày: 03/05/2021. Đến ngày: 09/05/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 23- 340C. Cao: 340C. Thấp: 230C.

Độ ẩm trung bình: 60- 80%, Cao: 80%. Thấp: 55%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...

Giai đoạn sinh trưởng: chắc xanh

- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1442 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ - ngậm sữa

          - Ngô xuân: Diện tích: 575  ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ - phun râu – làm hạt

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

 

Bệnh bạc lá

0.173

3.20

 

Bệnh khô vằn

5.337

19.20

 

Rầy các loại

180.667

720.00

 

Lúa muộn trà 2

 

Bệnh khô vằn

6.187

22.50

 

Rầy các loại

136.00

660.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.60

5.00

 

Bọ xít muỗi

2.033

8.00

 

Rầy xanh

1.833

6.00

 

Ngô xuân

Bệnh khô vằn

2.757

13.30

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.873

10.00

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.173

3.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.337

19.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.667

720.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.187

22.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136.00

660.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.033

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.757

13.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.873

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

0 - 2

3.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0 - 9

19.20

150.00

150.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0 - 400

720.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

0 - 9

22.50

206.222

206.222

 

 

 

62.02

 

Rầy các loại

0 - 400

660.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0 - 4

5.00

63.762

63.762

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0 - 6

8.00

113.162

113.162

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0 - 4

6.00

123.10

123.10

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô xuân

0 – 6.6

13.30

40.617

40.617

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0- 6.6

10.00

32.053

32.053

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1:  

+ Bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít tròn, sâu đục thân gây hại rải rác.

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ

- Lúa muộn trà 2:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình

+ Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa:

          + Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình. Cục bộ hại nặng

+ Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá... gây hại nhẹ.

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá gây hại rải rác

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang